Đọc nhanh: 自在 (tự tại). Ý nghĩa là: tự do; tự tại; không bị ràng buộc; thoải mái. Ví dụ : - 逍遥自在。 Ung dung tự tại.. - 她过着悠闲自在的生活。 Cô ấy sống một cuộc sống thoải mái tự tại.. - 你在这儿会感到自在吗? Bạn có cảm thấy thoải mái ở đây không?
自在 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự do; tự tại; không bị ràng buộc; thoải mái
自由;不受拘束
- 逍遥自在
- Ung dung tự tại.
- 她 过 着 悠闲自在 的 生活
- Cô ấy sống một cuộc sống thoải mái tự tại.
- 你 在 这儿 会 感到 自在 吗 ?
- Bạn có cảm thấy thoải mái ở đây không?
- 房间 很小 , 但 能 让 你 感到 舒适 自 在
- Căn phòng nhỏ nhưng có thể tạo cho bạn cảm giác thoải mái.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自在
- 他 在 保养 自己 的 花园
- Anh ấy đang chăm sóc vườn của mình.
- 他 卧病在床 , 生活 不能 自理
- anh ấy bị bệnh nằm trên giường, không thể lo liệu cho cuộc sống.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 两个 自私自利 的 女人 只在乎 自己
- Hai cô gái ích kỷ luôn đặt bản thân mình
- 他 从不 在 人 面前 夸耀 自己
- anh ấy từ trước tới giờ chẳng khi nào khoe khoang trước mặt mọi người.
- 他 喜欢 在 聚会 中 介绍 自己 , 和 大家 建立联系
- Anh ấy thích giới thiệu bản thân trong các buổi tiệc để tạo dựng mối quan hệ với mọi người.
- 他 喜欢 在 旅行 时 常常 自照 , 留下 回忆
- Anh ấy thích chụp ảnh tự sướng mỗi khi đi du lịch để lưu giữ kỷ niệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
自›