Đọc nhanh: 草率 (thảo suất). Ý nghĩa là: sơ sài; cẩu thả; qua loa; đại khái. Ví dụ : - 他做事非常草率。 Anh ấy làm việc rất cẩu thả.. - 这次你太草率了。 Lần này bạn quá cẩu thả rồi.. - 他的回答很草率。 Câu trả lời của anh ấy rất sơ sài.
草率 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sơ sài; cẩu thả; qua loa; đại khái
(做事) 不认真; 敷衍了事; 做事粗心; 不细致
- 他 做事 非常 草率
- Anh ấy làm việc rất cẩu thả.
- 这次 你 太 草率 了
- Lần này bạn quá cẩu thả rồi.
- 他 的 回答 很 草率
- Câu trả lời của anh ấy rất sơ sài.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 草率
✪ 1. 草率 + 的 + Danh từ
"草率" vai trò định ngữ
- 这是 草率 的 计划
- Đây là kế hoạch sơ sài.
- 你 有 草率 的 解释
- Bạn có lời giải thích sơ sài.
- 他 给 了 草率 的 回答
- Anh ấy đã đưa ra câu trả lời qua loa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草率
- 这件 事 不能 过于 草率
- Việc này không thể quá vội vàng.
- 这是 草率 的 计划
- Đây là kế hoạch sơ sài.
- 这次 你 太 草率 了
- Lần này bạn quá cẩu thả rồi.
- 他 的 回答 很 草率
- Câu trả lời của anh ấy rất sơ sài.
- 他 做事 非常 草率
- Anh ấy làm việc rất cẩu thả.
- 就 这 ? 太 草率 了 吧 你
- thế thôi ấy hả? quá mức qua quýt rồi dấy nhá
- 军法从事 , 不能 草率 应付
- Xử lý theo quân pháp, không được làm qua loa.
- 他 的 答复 太 草率 了
- Câu trả lời của anh ấy quá cẩu thả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
率›
草›
Ứng Phó
sống tạm; được chăng hay chớqua loa; sơ sài; bừa bãi; cẩu thả; qua quýt; lơ làquan hệ bất chính; tằng tịu (quan hệ nam nữ); lẹo tẹo
Cẩu Thả, Lơ Đễnh
nói quanh co; úp úp mở mở; nói lấy lệ; không nên lời; không gãy gọnbôi bác; cù nhầy
liều lĩnh; lỗ mãng; lanh chanh; láu táu; hấp tấphệch hạchớ hênh
Lỗ Mãng, Thô Lỗ, Thô Bỉ
lỗ mãng; cục cằn; liều lĩnh
Chịu Đựng, Chấp Nhận
qua loa tắc trách; làm lấy lệ; qua chuyệnbôi bác; cù nhầy
tắc trách; qua loa; qua quýt; làm qua loa cho xong chuyện
khinh xuất; tuỳ tiện; hời hợt (nói năng, làm việc); phứa; khinh suấthệch hạc
Qua Quýt, Hời Hợt, Cầm Cự
Viết Ngoáy, Viết Ẩu, Viết Tháu
qua loa; sơ sài; quấy quá; bôi bác; qua quýt; vội vàng qua quýt; lướt; tuế toái; quơ quàoxổixắp
trò đùa; trò trẻ con; chuyện trẻ con; như trò đùa của trẻ con (ví với thái độ vô trách nhiệm đối với công việc); trò trẻ