Đọc nhanh: 问安 (vấn an). Ý nghĩa là: vấn an; thăm hỏi sức khoẻ; chào hỏi (người trên).
问安 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vấn an; thăm hỏi sức khoẻ; chào hỏi (người trên)
问好 (多对长辈)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问安
- 佩林 再次 就 国家 安全 问题 炮轰 总统
- Palin lại nhắm vào tổng thống vì an ninh quốc gia.
- 警察 整顿 治安 问题
- Cảnh sát đang chỉnh đốn vấn đề an ninh.
- 他 安静 地 思考 着 问题
- Anh lặng lẽ suy nghĩ về vấn đề.
- 安全 问题 不宜 忽视
- Vấn đề an toàn không nên bỏ qua.
- 他 忽视 了 安全 问题
- Anh ấy đã xem nhẹ vấn đề an toàn.
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
- 问题 不 解决 怎能 安枕
- Vấn đề chưa được giải quyết thì sao yên giấc được?
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
问›