Đọc nhanh: 不稳 (bất ổn). Ý nghĩa là: bất ổn; không ổn định; chênh vênh, lều khều lào khào, ngất ngưởng. Ví dụ : - 肯定是不稳定型 Chắc chắn là nó không ổn định.. - 名牌货质量还不稳定,等而下之的杂牌货就可想而知了。 chất lượng hàng hoá danh tiếng chưa được ổn định, hàng tạp hiệu thì càng ngày càng kém.. - 血压和心率均不稳定 HA và nhịp tim không ổn định.
不稳 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bất ổn; không ổn định; chênh vênh
不安稳﹑不妥当
- 肯定 是 不 稳定型
- Chắc chắn là nó không ổn định.
- 名牌货 质量 还 不 稳定 , 等而下之 的 杂牌货 就 可想而知 了
- chất lượng hàng hoá danh tiếng chưa được ổn định, hàng tạp hiệu thì càng ngày càng kém.
- 血压 和 心率 均 不 稳定
- HA và nhịp tim không ổn định.
- 说明 它 很 不 稳定
- Nó gần như được đảm bảo là không ổn định.
- 听到 爸爸 要 住院 的 信息 , 他 站不稳 了
- Anh hụt hẫng khi nghe tin bố mình sắp phải nhập viện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. lều khều lào khào
摇东西使它动
✪ 3. ngất ngưởng
(身体) 左右摇摆站立不稳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不稳
- 说明 它 很 不 稳定
- Nó gần như được đảm bảo là không ổn định.
- 他 头晕 得 站不稳
- Anh ấy chóng mặt đến mức không đứng vững.
- 前脚 一 滑 , 后脚 也 站不稳
- chân trước trượt, chân sau cũng không vững.
- 如果 领子 不 牢稳 , 你 最好 用 别针 把 它 别住
- Nếu cổ áo không chắc chắn, bạn nên dùng ghim kẹp nó lại tốt hơn.
- 他 在 椅子 上 稳坐 不动
- Anh ấy ngồi vững trên ghế không động đậy.
- 稳住 你 的 位置 , 不要 动
- Giữ vững vị trí của bạn, đừng di chuyển.
- 她 的 学习 状态 不太 稳定
- Trạng thái học tập của cô ấy không ổn định lắm.
- 立定 脚跟 ( 站 得 稳 , 不 动摇 )
- vững chân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
稳›