Đọc nhanh: 安详 (an tường). Ý nghĩa là: điềm tĩnh; bình thản; bình tĩnh; trầm tĩnh; thanh thản. Ví dụ : - 她的表情很安详。 Biểu cảm của cô ấy rất bình thản.. - 他安详地坐在椅子上。 Anh ấy ngồi bình tĩnh trên ghế.. - 我爷爷安详地去世了。 Ông tôi đã ra đi thanh thản rồi.
Ý nghĩa của 安详 khi là Tính từ
✪ điềm tĩnh; bình thản; bình tĩnh; trầm tĩnh; thanh thản
表情平静;动作从容
- 她 的 表情 很 安详
- Biểu cảm của cô ấy rất bình thản.
- 他 安详 地 坐在 椅子 上
- Anh ấy ngồi bình tĩnh trên ghế.
- 我 爷爷 安详 地 去世 了
- Ông tôi đã ra đi thanh thản rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 安详
✪ A + 安详 + 地 + Động từ/ Cụm động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 老人 安详 地 微笑 着
- Ông lão mỉm cười một cách bình thản.
- 他们 安详 地读 着 书
- Họ đọc sách một cách bình thản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安详
- 她 在 家中 安详 地 终老
- Cô ấy qua đời thanh thản tại nhà.
- 老人 安详 地 微笑 着
- Ông lão mỉm cười một cách bình thản.
- 他 安详 地 坐在 椅子 上
- Anh ấy ngồi bình tĩnh trên ghế.
- 我 爷爷 安详 地 去世 了
- Ông tôi đã ra đi thanh thản rồi.
- 她 的 表情 很 安详
- Biểu cảm của cô ấy rất bình thản.
- 他们 安详 地读 着 书
- Họ đọc sách một cách bình thản.
- 爷爷 安详 地 度过 晚年
- Ông nội đã trải qua những năm cuối đời một cách yên bình.
- 团队 游 通常 会 安排 详细 的 行程表
- Du lịch theo đoàn thường sẽ có lịch trình chi tiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 安详
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安详 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm安›
详›
yên ổn, ổn định, yên bình, êm ả, yên tĩnh, an bình (cuộc sống, thời cuộc), an định
an nhàn; thanh thản
Hòa Bình
bình an; bình yên; dùng khi chúc mừng, hỏi thăm bình yên và tốt đẹp.
yên tĩnh thoải mái; ấm áp; ấm cúng; thoải mái; dễ chịu
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Tĩnh Mịch
Thận Trọng, Vững Vàng (Nói Năng, Làm Việc)
yên vui; an nhàn; thanh thản; thoải mái; an lạc
Yên Tĩnh
Ung Dung, Khoan Thai
Yên Ổn
vững; vững chắc; an toàn; chắc chắnthoả; ổntrầm tĩnh; vững vàng; điềm tĩnh; bình thản; bình tĩnh (cử chỉ); yên lặng; tĩnh mịch; yên tĩnh
Tự Do, Tự Tại, Không Bị Ràng Buộc
An Toàn
Bình Yên, Tốt Lành