Đọc nhanh: 仓促 (thương xúc). Ý nghĩa là: vội vàng; vội vã; gấp gáp. Ví dụ : - 市价已见回升,仓促处理掉,不足为取。 Giá trị thị trường đã bắt đầu tăng trở lại, việc thanh lý ngay lập tức không đủ để lấy được lợi.. - 他未做认真的调查就仓促做出了结论。 Anh ta đã đưa ra kết luận một cách vội vã mà không tiến hành một cuộc điều tra nghiêm túc.. - 急躁的仓促而不加思索的;冲动的 Nóng nảy, hấp tấp và không suy nghĩ; bốc đồng.
仓促 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vội vàng; vội vã; gấp gáp
匆忙也作仓猝; 想要马上达到某种目的而激动不安; 着急
- 市价 已见 回升 , 仓促 处理 掉 , 不足 为取
- Giá trị thị trường đã bắt đầu tăng trở lại, việc thanh lý ngay lập tức không đủ để lấy được lợi.
- 他 未 做 认真 的 调查 就 仓促 做出 了 结论
- Anh ta đã đưa ra kết luận một cách vội vã mà không tiến hành một cuộc điều tra nghiêm túc.
- 急躁 的 仓促 而 不加思索 的 ; 冲动 的
- Nóng nảy, hấp tấp và không suy nghĩ; bốc đồng.
- 那 老人 的 头脑 一犯 起 糊涂 来 , 仓促 之间 是 很 难 复原 的
- Không dễ để phục hồi tâm trí của người lão khi bị lú như vậy trong thời gian ngắn.
- 他们 鲁莽 仓促 地 采取 了 行动
- Họ hành động hấp tấp và thiếu suy nghĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 仓促 với từ khác
✪ 1. 仓促 vs 匆忙
"仓促" có ý nghĩa "匆忙", có thể mô tả thời gian và hành động, có thể làm vĩ ngữ, nhưng không thể sử dụng trùng lặp, "匆忙" thường mô tả động từ, có thể trùng lặp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仓促
- 他 做事 很 仓促
- Anh ấy làm việc rất vội vàng.
- 仓库 空处 堆 杂物
- Chỗ trống trong kho có thể chất đồ linh tinh.
- 仓库 中 的 失窃 使 利润 损失 了 百分之二
- Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.
- 急躁 的 仓促 而 不加思索 的 ; 冲动 的
- Nóng nảy, hấp tấp và không suy nghĩ; bốc đồng.
- 市价 已见 回升 , 仓促 处理 掉 , 不足 为取
- Giá trị thị trường đã bắt đầu tăng trở lại, việc thanh lý ngay lập tức không đủ để lấy được lợi.
- 他们 鲁莽 仓促 地 采取 了 行动
- Họ hành động hấp tấp và thiếu suy nghĩ.
- 他 未 做 认真 的 调查 就 仓促 做出 了 结论
- Anh ta đã đưa ra kết luận một cách vội vã mà không tiến hành một cuộc điều tra nghiêm túc.
- 那 老人 的 头脑 一犯 起 糊涂 来 , 仓促 之间 是 很 难 复原 的
- Không dễ để phục hồi tâm trí của người lão khi bị lú như vậy trong thời gian ngắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仓›
促›
cấp tốc; nhanh chóng
vội vàng; gấp gáp
Bận Rộn, Hối Hả
gấp; dốc; nhanh; dồn dập; cấp bách; săn; kípngắn ngủi; gấp rút (thời gian)cấp thúc
vội vàng; vội vã; gấp gáp; gấp
Hồi Hộp, Căng Thẳng
cấp cấp; gấp; cấp thiết
Vội Vàng
Vội vàng; lật đật; cấp bách. ◇Lí Lăng 李陵: Tiền thư thảng thốt; vị tận sở hoài 前書倉卒; 未盡所懷 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Thư trước vội vàng; chưa nói hết được nỗi lòng. Biến cố; việc bất thường. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Khởi tri thu hòa đăng; Bần cũ hữu thảng thốt 豈知秋禾登;
vội vã; vội vàng; tất tả; gấp gáp
hốt hoảng; hoảng hốt; hoảng loạn; vội vàng hoảng hốt