仓促 cāngcù
volume volume

Từ hán việt: 【thương xúc】

Đọc nhanh: 仓促 (thương xúc). Ý nghĩa là: vội vàng; vội vã; gấp gáp. Ví dụ : - 市价已见回升仓促处理掉不足为取。 Giá trị thị trường đã bắt đầu tăng trở lại, việc thanh lý ngay lập tức không đủ để lấy được lợi.. - 他未做认真的调查就仓促做出了结论。 Anh ta đã đưa ra kết luận một cách vội vã mà không tiến hành một cuộc điều tra nghiêm túc.. - 急躁的仓促而不加思索的冲动的 Nóng nảy, hấp tấp và không suy nghĩ; bốc đồng.

Ý Nghĩa của "仓促" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

仓促 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vội vàng; vội vã; gấp gáp

匆忙也作仓猝; 想要马上达到某种目的而激动不安; 着急

Ví dụ:
  • volume volume

    - 市价 shìjià 已见 yǐjiàn 回升 huíshēng 仓促 cāngcù 处理 chǔlǐ diào 不足 bùzú 为取 wèiqǔ

    - Giá trị thị trường đã bắt đầu tăng trở lại, việc thanh lý ngay lập tức không đủ để lấy được lợi.

  • volume volume

    - wèi zuò 认真 rènzhēn de 调查 diàochá jiù 仓促 cāngcù 做出 zuòchū le 结论 jiélùn

    - Anh ta đã đưa ra kết luận một cách vội vã mà không tiến hành một cuộc điều tra nghiêm túc.

  • volume volume

    - 急躁 jízào de 仓促 cāngcù ér 不加思索 bùjiāsīsuǒ de 冲动 chōngdòng de

    - Nóng nảy, hấp tấp và không suy nghĩ; bốc đồng.

  • volume volume

    - 老人 lǎorén de 头脑 tóunǎo 一犯 yīfàn 糊涂 hútú lái 仓促 cāngcù 之间 zhījiān shì hěn nán 复原 fùyuán de

    - Không dễ để phục hồi tâm trí của người lão khi bị lú như vậy trong thời gian ngắn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 鲁莽 lǔmǎng 仓促 cāngcù 采取 cǎiqǔ le 行动 xíngdòng

    - Họ hành động hấp tấp và thiếu suy nghĩ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 仓促 với từ khác

✪ 1. 仓促 vs 匆忙

Giải thích:

"仓促" có ý nghĩa "匆忙", có thể mô tả thời gian và hành động, có thể làm vĩ ngữ, nhưng không thể sử dụng trùng lặp, "匆忙" thường mô tả động từ, có thể trùng lặp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仓促

  • volume volume

    - 做事 zuòshì hěn 仓促 cāngcù

    - Anh ấy làm việc rất vội vàng.

  • volume volume

    - 仓库 cāngkù 空处 kōngchù duī 杂物 záwù

    - Chỗ trống trong kho có thể chất đồ linh tinh.

  • volume volume

    - 仓库 cāngkù zhōng de 失窃 shīqiè 使 shǐ 利润 lìrùn 损失 sǔnshī le 百分之二 bǎifēnzhīèr

    - Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.

  • volume volume

    - 急躁 jízào de 仓促 cāngcù ér 不加思索 bùjiāsīsuǒ de 冲动 chōngdòng de

    - Nóng nảy, hấp tấp và không suy nghĩ; bốc đồng.

  • volume volume

    - 市价 shìjià 已见 yǐjiàn 回升 huíshēng 仓促 cāngcù 处理 chǔlǐ diào 不足 bùzú 为取 wèiqǔ

    - Giá trị thị trường đã bắt đầu tăng trở lại, việc thanh lý ngay lập tức không đủ để lấy được lợi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 鲁莽 lǔmǎng 仓促 cāngcù 采取 cǎiqǔ le 行动 xíngdòng

    - Họ hành động hấp tấp và thiếu suy nghĩ.

  • volume volume

    - wèi zuò 认真 rènzhēn de 调查 diàochá jiù 仓促 cāngcù 做出 zuòchū le 结论 jiélùn

    - Anh ta đã đưa ra kết luận một cách vội vã mà không tiến hành một cuộc điều tra nghiêm túc.

  • volume volume

    - 老人 lǎorén de 头脑 tóunǎo 一犯 yīfàn 糊涂 hútú lái 仓促 cāngcù 之间 zhījiān shì hěn nán 复原 fùyuán de

    - Không dễ để phục hồi tâm trí của người lão khi bị lú như vậy trong thời gian ngắn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Cāng
    • Âm hán việt: Thương , Thảng , Xương
    • Nét bút:ノ丶フフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OSU (人尸山)
    • Bảng mã:U+4ED3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Xúc
    • Nét bút:ノ丨丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYO (人口卜人)
    • Bảng mã:U+4FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa