严肃 yánsù
volume volume

Từ hán việt: 【nghiêm túc】

Đọc nhanh: 严肃 (nghiêm túc). Ý nghĩa là: nghiêm; nghiêm túc; nghiêm nghị; nghiêm minh; nghiêm trang (tính tình, biểu cảm, không khí...), nghiêm túc (tác phong, thái độ), làm cho trở nên nghiêm túc, nghiêm minh. Ví dụ : - 老师的表情非常严肃。 Biểu cảm của giáo viên rất nghiêm nghị.. - 会议的气氛特别严肃。 Không khí cuộc họp vô cùng nghiêm trang.. - 我们的老板非常严肃。 Ông chủ của chúng tôi rất nghiêm minh.

Ý Nghĩa của "严肃" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

严肃 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nghiêm; nghiêm túc; nghiêm nghị; nghiêm minh; nghiêm trang (tính tình, biểu cảm, không khí...)

(神情、气氛等) 使人感到敬畏,不轻松的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī de 表情 biǎoqíng 非常 fēicháng 严肃 yánsù

    - Biểu cảm của giáo viên rất nghiêm nghị.

  • volume volume

    - 会议 huìyì de 气氛 qìfēn 特别 tèbié 严肃 yánsù

    - Không khí cuộc họp vô cùng nghiêm trang.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 老板 lǎobǎn 非常 fēicháng 严肃 yánsù

    - Ông chủ của chúng tôi rất nghiêm minh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nghiêm túc (tác phong, thái độ)

(作风、态度等) 认真

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn duì 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 严肃 yánsù

    - Ông chủ rất nghiêm túc trong công việc.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing yào 严肃处理 yánsùchǔlǐ

    - Việc này cần được xử lý nghiêm túc.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù 非常 fēicháng 严肃 yánsù

    - Thái độ của anh ấy rất nghiêm túc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

严肃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm cho trở nên nghiêm túc, nghiêm minh

使某事情变严肃

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 严肃 yánsù 法制 fǎzhì

    - Chúng ta phải làm cho pháp chế nghiêm minh.

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 严肃 yánsù 考场 kǎochǎng 纪律 jìlǜ

    - Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 严肃

✪ 1. 严肃 + 的 + Danh từ

"严肃" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - shì 一个 yígè 严肃 yánsù de rén

    - Anh ấy là một người nghiêm túc.

  • volume

    - 严肃 yánsù de 态度 tàidù 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Thái độ nghiêm túc rất quan trọng.

✪ 2. 严肃 + (地) + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 老师 lǎoshī 严肃 yánsù 批评 pīpíng le 学生 xuésheng

    - Thầy giáo nghiêm túc phê bình học sinh.

  • volume

    - 严肃 yánsù 回答 huídá le 问题 wèntí

    - Anh ấy nghiêm túc trả lời câu hỏi.

So sánh, Phân biệt 严肃 với từ khác

✪ 1. 严肃 vs 严厉

Giải thích:

"严肃" có thể miêu tả môi trường và bầu không khí, đồng thời cũng có thể mô tả biểu cảm của mọi người, trong khi "严厉" chỉ có thể mô tả hành vi và thái độ của con người.

✪ 2. 严肃 vs 严格

Giải thích:

Giống:
- Đều là tính từ, biểu thị sự nghiêm túc,nghiêm khắc, không lơ là nhưng phạm vi sử dụng của cả hai lại khác nhau rất lớn, không thể thay thế dùng cho nhau.
Khác:
- "严肃" nhấn mạnh tác phong, thái độ, và các phương diện khác rất nghiêm túc.
"严格" biểu thị khi tuân thủ chế độ, hoặc nắm vững tiêu chuẩn nghiêm khắc, không lơ là.
- "严肃" biểu thị thần sắc, bầu không khí, làm cho người khác vừa tôn trọng vừa sợ hãi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严肃

  • volume volume

    - 处事 chǔshì 严肃 yánsù 态度 tàidù què 十分 shífēn 和蔼 héǎi

    - Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.

  • volume volume

    - 严肃 yánsù 党纪 dǎngjì

    - làm cho kỷ luật Đảng được nghiêm minh

  • volume volume

    - 严肃 yánsù de 态度 tàidù 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Thái độ nghiêm túc rất quan trọng.

  • volume volume

    - 严肃 yánsù de 口气 kǒuqì

    - giọng nghiêm túc.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 严肃 yánsù de rén

    - Anh ấy là một người nghiêm túc.

  • volume volume

    - de yán 看起来 kànqǐlai hěn 严肃 yánsù

    - Nét mặt của anh ấy trông rất nghiêm túc.

  • volume volume

    - 严肃 yánsù 回答 huídá le 问题 wèntí

    - Anh ấy nghiêm túc trả lời câu hỏi.

  • volume volume

    - zài 开会 kāihuì shí de 样子 yàngzi hěn 严肃 yánsù

    - Dáng vẻ của anh ấy khi họp rất nghiêm túc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Nghiêm
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MTCH (一廿金竹)
    • Bảng mã:U+4E25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Duật 聿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Túc
    • Nét bút:フ一一丨ノ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XLX (重中重)
    • Bảng mã:U+8083
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa