Đọc nhanh: 稳健 (ổn kiện). Ý nghĩa là: vững vàng, thận trọng; thận trọng vững chắc. Ví dụ : - 稳健的步子。 bước đi vững vàng. - 办事稳健。 giải quyết công việc thận trọng vững chắc
稳健 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vững vàng
稳而有力
- 稳健 的 步子
- bước đi vững vàng
✪ 2. thận trọng; thận trọng vững chắc
稳重;不轻举妄动
- 办事 稳健
- giải quyết công việc thận trọng vững chắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稳健
- 办事 稳健
- giải quyết công việc thận trọng vững chắc
- 稳健 的 步子
- bước đi vững vàng
- 台风 儿 稳健
- phong cách diễn vững vàng.
- 主板 价格 趋于稳定
- Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 他 身子 挺 得 很 直 , 步伐 稳健
- Anh ấy ưỡn thẳng người, bước đi vững chãi.
- 火车 稳健 地 行驶 在 铁轨 上
- Tàu di chuyển vững vàng trên đường ray.
- 主食 对于 健康 很 重要
- Món chính rất quan trọng với sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
健›
稳›