Đọc nhanh: 把稳 (bả ổn). Ý nghĩa là: chắc chắn; chững chạc; ổn định; đáng tin cậy. Ví dụ : - 他办事很把稳。 anh ta làm việc chắc chắn lắm.
把稳 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chắc chắn; chững chạc; ổn định; đáng tin cậy
稳当;可靠
- 他 办事 很 把 稳
- anh ta làm việc chắc chắn lắm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把稳
- 把 梯子 放 稳当
- bắc thang cho vững
- 他 办事 很 把 稳
- anh ta làm việc chắc chắn lắm.
- 一把 亮光光 的 镰刀
- một chiếc liềm sáng loáng.
- 如果 领子 不 牢稳 , 你 最好 用 别针 把 它 别住
- Nếu cổ áo không chắc chắn, bạn nên dùng ghim kẹp nó lại tốt hơn.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 一把 小锤放 桌上
- Một cái búa nhỏ đặt trên bàn.
- 一把 亮铮铮 的 利剑
- một thanh kiếm sáng loáng.
- 一把 刻着 他 辉煌 胜利 的 木剑
- Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
把›
稳›
Chú Ý, Cẩn Thận, Để Ý
Để Tâm, Lưu Tâm
Thận Trọng, Cẩn Thận, Kĩ Lưỡng
Thận Trọng, Kỹ Lưỡng
Thận Trọng
Cẩn Thận
Chú Ý, Để Ý, Theo Dõi
Thận Trọng (Với Ai), Cẩn Trọng, Để Ý Cẩn Thận
Cẩn Thận, Thận Tr
Thích vui chơi. ◎Như: tha thật tại thái ái ngoạn liễu; nan quái công khóa nhất trực tại thối bộ 他實在太愛玩了; 難怪功課一直在退步. Chỉ người thân cận bậc vua chúa quyền quý ưa ăn chơi đùa cợt xuồng xã (lộng thần hiệp khách). ◇Hàn Phi Tử 韓非子: Tì thiếp chi ngôn thí