Đọc nhanh: 郑重 (trịnh trọng). Ý nghĩa là: trịnh trọng; nghiêm túc. Ví dụ : - 郑重其事。 việc nghiêm túc. - 郑重声明。 trịnh trọng tuyên bố. - 话说得很郑重。 lời nói rất trịnh trọng.
郑重 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trịnh trọng; nghiêm túc
庄重严肃
- 郑重其事
- việc nghiêm túc
- 郑重声明
- trịnh trọng tuyên bố
- 话 说 得 很 郑重
- lời nói rất trịnh trọng.
- 她 郑重 承诺 不向 任何人 透露 一个 字
- Cô ấy trịnh trọng hứa sẽ không tiết lộ một lời nào với bất cứ ai.
- 我 郑重 承诺 我会 回来 的
- Tôi trịnh trọng hứa rằng tôi sẽ trở lại.
- 他 郑重 地点 了 点头
- Anh ấy trịnh trọng gật đầu.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郑重
- 他 郑重 地点 了 点头
- Anh ấy trịnh trọng gật đầu.
- 他 郑重 地向 大家 道歉
- Anh ấy xin lỗi mọi người một cách trang trọng.
- 郑重声明
- trịnh trọng tuyên bố
- 郑重其事
- việc nghiêm túc
- 话 说 得 很 郑重
- lời nói rất trịnh trọng.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 我 郑重 承诺 我会 回来 的
- Tôi trịnh trọng hứa rằng tôi sẽ trở lại.
- 她 郑重 承诺 不向 任何人 透露 一个 字
- Cô ấy trịnh trọng hứa sẽ không tiết lộ một lời nào với bất cứ ai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
郑›
重›