郑重 zhèngzhòng
volume volume

Từ hán việt: 【trịnh trọng】

Đọc nhanh: 郑重 (trịnh trọng). Ý nghĩa là: trịnh trọng; nghiêm túc. Ví dụ : - 郑重其事。 việc nghiêm túc. - 郑重声明。 trịnh trọng tuyên bố. - 话说得很郑重。 lời nói rất trịnh trọng.

Ý Nghĩa của "郑重" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

郑重 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trịnh trọng; nghiêm túc

庄重严肃

Ví dụ:
  • volume volume

    - 郑重其事 zhèngzhòngqíshì

    - việc nghiêm túc

  • volume volume

    - 郑重声明 zhèngzhòngshēngmíng

    - trịnh trọng tuyên bố

  • volume volume

    - huà shuō hěn 郑重 zhèngzhòng

    - lời nói rất trịnh trọng.

  • volume volume

    - 郑重 zhèngzhòng 承诺 chéngnuò 不向 bùxiàng 任何人 rènhérén 透露 tòulù 一个 yígè

    - Cô ấy trịnh trọng hứa sẽ không tiết lộ một lời nào với bất cứ ai.

  • volume volume

    - 郑重 zhèngzhòng 承诺 chéngnuò 我会 wǒhuì 回来 huílai de

    - Tôi trịnh trọng hứa rằng tôi sẽ trở lại.

  • volume volume

    - 郑重 zhèngzhòng 地点 dìdiǎn le 点头 diǎntóu

    - Anh ấy trịnh trọng gật đầu.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郑重

  • volume volume

    - 郑重 zhèngzhòng 地点 dìdiǎn le 点头 diǎntóu

    - Anh ấy trịnh trọng gật đầu.

  • volume volume

    - 郑重 zhèngzhòng 地向 dìxiàng 大家 dàjiā 道歉 dàoqiàn

    - Anh ấy xin lỗi mọi người một cách trang trọng.

  • volume volume

    - 郑重声明 zhèngzhòngshēngmíng

    - trịnh trọng tuyên bố

  • volume volume

    - 郑重其事 zhèngzhòngqíshì

    - việc nghiêm túc

  • volume volume

    - huà shuō hěn 郑重 zhèngzhòng

    - lời nói rất trịnh trọng.

  • volume volume

    - 丁克家庭 dīngkèjiātíng 通常 tōngcháng gèng 注重 zhùzhòng 事业 shìyè 发展 fāzhǎn

    - Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.

  • volume volume

    - 郑重 zhèngzhòng 承诺 chéngnuò 我会 wǒhuì 回来 huílai de

    - Tôi trịnh trọng hứa rằng tôi sẽ trở lại.

  • volume volume

    - 郑重 zhèngzhòng 承诺 chéngnuò 不向 bùxiàng 任何人 rènhérén 透露 tòulù 一个 yígè

    - Cô ấy trịnh trọng hứa sẽ không tiết lộ một lời nào với bất cứ ai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhèng
    • Âm hán việt: Trịnh
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XTKNL (重廿大弓中)
    • Bảng mã:U+90D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao