笨重 bènzhòng
volume volume

Từ hán việt: 【bổn trọng】

Đọc nhanh: 笨重 (bổn trọng). Ý nghĩa là: cồng kềnh; thô nặng; nặng nề cồng kềnh; kềnh càng; to lớn; đồ sộ; dềnh dàng; lặc lè, nặng nhọc; nặng trĩu; nặng nề. Ví dụ : - 笨重家具。 đồ gia dụng cồng kềnh.. - 笨重的活计。 công việc nặng nhọc. - 用机器代替笨重的体力劳动。 dùng máy móc thay cho lao động chân tay nặng nhọc

Ý Nghĩa của "笨重" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

笨重 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cồng kềnh; thô nặng; nặng nề cồng kềnh; kềnh càng; to lớn; đồ sộ; dềnh dàng; lặc lè

庞大沉重;不灵巧

Ví dụ:
  • volume volume

    - 笨重 bènzhòng 家具 jiājù

    - đồ gia dụng cồng kềnh.

✪ 2. nặng nhọc; nặng trĩu; nặng nề

繁重而费力的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 笨重 bènzhòng de 活计 huójì

    - công việc nặng nhọc

  • volume volume

    - yòng 机器 jīqì 代替 dàitì 笨重 bènzhòng de 体力劳动 tǐlìláodòng

    - dùng máy móc thay cho lao động chân tay nặng nhọc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笨重

  • volume volume

    - yòng 机器 jīqì 代替 dàitì 笨重 bènzhòng de 体力劳动 tǐlìláodòng

    - dùng máy móc thay cho lao động chân tay nặng nhọc

  • volume volume

    - 笨重 bènzhòng 家具 jiājù

    - đồ gia dụng cồng kềnh.

  • volume volume

    - 笨重 bènzhòng de 活计 huójì

    - công việc nặng nhọc

  • volume volume

    - 牛车 niúchē 发出 fāchū 笨重 bènzhòng de 辘辘 lùlù shēng

    - chiếc xe bò phát ra những âm thanh lộc cộc nặng nề.

  • volume volume

    - 那时 nàshí zhèng 穿着 chuānzhe 笨重 bènzhòng de 靴子 xuēzi 走来走去 zǒuláizǒuqù

    - Lúc đó, anh ấy đang đi đi lại lại trong đôi bốt nặng nề.

  • volume volume

    - 丁克家庭 dīngkèjiātíng 通常 tōngcháng gèng 注重 zhùzhòng 事业 shìyè 发展 fāzhǎn

    - Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.

  • volume volume

    - 上帝 shàngdì de 教诲 jiàohuì duì hěn 重要 zhòngyào

    - Lời dạy của Chúa rất quan trọng với tôi.

  • volume volume

    - 上班 shàngbān 旷工 kuànggōng 后果严重 hòuguǒyánzhòng

    - Đi làm trốn việc hậu quả nghiêm trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn
    • Âm hán việt: Bát , Bản , Bổn
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDM (竹木一)
    • Bảng mã:U+7B28
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa