Đọc nhanh: 笨重 (bổn trọng). Ý nghĩa là: cồng kềnh; thô nặng; nặng nề cồng kềnh; kềnh càng; to lớn; đồ sộ; dềnh dàng; lặc lè, nặng nhọc; nặng trĩu; nặng nề. Ví dụ : - 笨重家具。 đồ gia dụng cồng kềnh.. - 笨重的活计。 công việc nặng nhọc. - 用机器代替笨重的体力劳动。 dùng máy móc thay cho lao động chân tay nặng nhọc
笨重 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cồng kềnh; thô nặng; nặng nề cồng kềnh; kềnh càng; to lớn; đồ sộ; dềnh dàng; lặc lè
庞大沉重;不灵巧
- 笨重 家具
- đồ gia dụng cồng kềnh.
✪ 2. nặng nhọc; nặng trĩu; nặng nề
繁重而费力的
- 笨重 的 活计
- công việc nặng nhọc
- 用 机器 代替 笨重 的 体力劳动
- dùng máy móc thay cho lao động chân tay nặng nhọc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笨重
- 用 机器 代替 笨重 的 体力劳动
- dùng máy móc thay cho lao động chân tay nặng nhọc
- 笨重 家具
- đồ gia dụng cồng kềnh.
- 笨重 的 活计
- công việc nặng nhọc
- 牛车 发出 笨重 的 辘辘 声
- chiếc xe bò phát ra những âm thanh lộc cộc nặng nề.
- 那时 他 正 穿着 笨重 的 靴子 走来走去
- Lúc đó, anh ấy đang đi đi lại lại trong đôi bốt nặng nề.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 上帝 的 教诲 对 我 很 重要
- Lời dạy của Chúa rất quan trọng với tôi.
- 上班 旷工 后果严重
- Đi làm trốn việc hậu quả nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
笨›
重›
Nặng Nề, Nặng Trĩu
ồ ồ; ồm ồm; to; nặng nề (giọng, tiếng)to khoẻ (chân tay); nặng nề; thô (đồ vật)to đậm; đậm; sậm; dầy; rậm; sặmnặng nhọc (công việc)
gánh nặngtải nặng
Đau Quặn Bụng Dưới, Sa Xuống, Truỵ Xuống (Đau Bụng Sắp Sinh Đẻ
Vụng Về
Nhẹ Nhàng
mềm mại; uyển chuyển; dịu dàng; nhẹ nhàngthoải mái; ung dung
linh hoạt; nhanh nhẹn; tiện lợi (tay chân, ngũ quan)tiện lợi; tiện dùng (công cụ)
nhẹ; nhẹ nhàngnhẹ nhàng linh hoạtđơn giản dễ dàng
nhanh nhẹn; thoăn thoắt; lanh lẹ
nhẹ nhàng; nhẹ nhàng tiện lợi; nhẹ; tiệnnhẹ nhàng; dễ dàng
lã lướtthướt tha; dịu dàngmềm mại