Đọc nhanh: 沉稳 (trầm ổn). Ý nghĩa là: chín chắn; vững vàng; điềm tĩnh; bình thản; bình tĩnh, yên; an ổn; yên ổn. Ví dụ : - 这个人很沉稳,考虑问题细密周到。 người này rất chín chắn, suy nghĩ vấn đề kỹ càng chu đáo.. - 睡得沉稳。 ngủ yên.
沉稳 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chín chắn; vững vàng; điềm tĩnh; bình thản; bình tĩnh
稳重
- 这个 人 很 沉稳 , 考虑 问题 细密 周到
- người này rất chín chắn, suy nghĩ vấn đề kỹ càng chu đáo.
✪ 2. yên; an ổn; yên ổn
安稳
- 睡得 沉稳
- ngủ yên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉稳
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 睡得 沉稳
- ngủ yên.
- 主板 价格 趋于稳定
- Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.
- 两手 撑 着 下巴 沉思
- Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.
- 事到临头 , 要 沉住气
- khi sự việc xảy đến, phải bình tĩnh.
- 他 的 性格 属于 沉稳 类型
- Tính cách của anh ấy thuộc loại điềm tĩnh.
- 这个 人 很 沉稳 , 考虑 问题 细密 周到
- người này rất chín chắn, suy nghĩ vấn đề kỹ càng chu đáo.
- 事业单位 的 工作 相对 稳定
- Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沉›
稳›
vững; vững chắc; an toàn; chắc chắnthoả; ổntrầm tĩnh; vững vàng; điềm tĩnh; bình thản; bình tĩnh (cử chỉ); yên lặng; tĩnh mịch; yên tĩnh
Thận Trọng, Vững Vàng (Nói Năng, Làm Việc)
Chấn Tĩnh
Bình Thản
sâu thẳm; tịch mịch
nặng trĩu; nặng; nặng nề; chứa đầy; trĩutrầm lắng; thâm trầm; sâu kín; bí ẩn; sâu sắcly bì
Điên Rồ
nói năng tuỳ tiện; bạ đâu nói đấy; hành động tuỳ tiệnbộp chộp; hểu; đong đualẳng
ngả ngớn; không nghiêm túc; lẳng lơ (lời nói, hành động); cỡn cờ; không trang trọng; lẳngkhinh thườngđong đua
trẻ con và vụng vềtrẻ và vụng về
đọc trăm lần cũng không chán; cực hay; đọc hoài không chán。形容好作品讀一百遍也不厭倦。; bách biến
điên; bị điên