威严 wēiyán
volume volume

Từ hán việt: 【uy nghiêm】

Đọc nhanh: 威严 (uy nghiêm). Ý nghĩa là: uy nghiêm, oai phong; uy phong. Ví dụ : - 威严的仪仗队 đội danh dự uy nghiêm. - 家长的威严 cái oai phong của gia trưởng

Ý Nghĩa của "威严" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. uy nghiêm

有威力而又严肃的样子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 威严 wēiyán de 仪仗队 yízhàngduì

    - đội danh dự uy nghiêm

✪ 2. oai phong; uy phong

威风

Ví dụ:
  • volume volume

    - 家长 jiāzhǎng de 威严 wēiyán

    - cái oai phong của gia trưởng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 威严

  • volume volume

    - 家长 jiāzhǎng de 威严 wēiyán

    - cái oai phong của gia trưởng

  • volume volume

    - 威严 wēiyán de 仪仗队 yízhàngduì

    - đội danh dự uy nghiêm

  • volume volume

    - 于思 yúsāi de 样子 yàngzi hěn yǒu 威严 wēiyán

    - Hình dáng râu rậm rất uy nghiêm.

  • volume volume

    - 皇帝 huángdì de 龙颜 lóngyán 威严 wēiyán 无比 wúbǐ

    - Nét mặt của hoàng đế vô cùng uy nghiêm.

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá de 制服 zhìfú hěn 威严 wēiyán

    - Đồng phục của cảnh sát rất uy nghiêm.

  • volume volume

    - zài 公司 gōngsī hěn yǒu 威严 wēiyán

    - Anh ấy rất có uy nghiêm trong công ty.

  • volume volume

    - 环境 huánjìng 化学 huàxué 污染物 wūrǎnwù 严重威胁 yánzhòngwēixié 人类 rénlèi 健康 jiànkāng

    - Môi trường bị hóa chất ô nhiễm sẽ đe dọa nghiêm trọng tới sức khỏe con người.

  • volume volume

    - 他人 tārén lǎo le 失去 shīqù le 早日 zǎorì de 那种 nàzhǒng 威严 wēiyán le

    - ông ấy già rồi, cũng mất đi vẻ oai nghiêm trước đây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Nghiêm
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MTCH (一廿金竹)
    • Bảng mã:U+4E25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
    • Pinyin: Wēi
    • Âm hán việt: Oai , Uy
    • Nét bút:一ノ一フノ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IHMV (戈竹一女)
    • Bảng mã:U+5A01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa