Đọc nhanh: 过激 (quá khích). Ý nghĩa là: quá khích. Ví dụ : - 过激的言论 lời lẽ quá khích. - 过激的革命词藻。 những lời lẽ cách mạng quá khích.
过激 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá khích
过于激烈
- 过激 的 言论
- lời lẽ quá khích
- 过激 的 革命 词藻
- những lời lẽ cách mạng quá khích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过激
- 奥巴马 促 美参院 快速 通过 刺激 计划
- Obama hối thúc Thượng viện Hoa Kỳ nhanh chóng thông qua kế hoạch kích thích kinh tế.
- 通过 热 激发 改变 性质
- Thay đổi tính chất thông qua kích thích nhiệt.
- 过激 的 言论
- lời lẽ quá khích
- 酶 能 激活 代谢 过程
- Enzyme có thể kích hoạt quá trình trao đổi chất.
- 过激 的 革命 词藻
- những lời lẽ cách mạng quá khích.
- 她 体内 雌性激素 和 孕酮 的 指标 过高
- Cô ấy có nồng độ estrogen và progesterone tăng cao.
- 他 受过 很大 的 刺激
- Anh ấy đã chịu một sự kích động lớn.
- 过山车 带来 了 强烈 的 刺激
- Tàu lượn siêu tốc mang đến sự kích thích mạnh mẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
激›
过›