Đọc nhanh: 疏忽 (sơ hốt). Ý nghĩa là: lơ là; qua quýt; cẩu thả; sơ ý; sơ suất; sơ sẩy; không chú ý. Ví dụ : - 他工作时经常疏忽。 Anh ấy thường lơ là khi làm việc.. - 不能疏忽大意地处理问题。 Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.. - 他一时疏忽,造成大错。 Anh ấy đã mắc sai lầm lớn chỉ vì một phút lơ là.
疏忽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lơ là; qua quýt; cẩu thả; sơ ý; sơ suất; sơ sẩy; không chú ý
粗心大意;忽略
- 他 工作 时 经常 疏忽
- Anh ấy thường lơ là khi làm việc.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
- 他 一时 疏忽 , 造成 大错
- Anh ấy đã mắc sai lầm lớn chỉ vì một phút lơ là.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏忽
- 他 一时 疏忽 , 造成 大错
- Anh ấy đã mắc sai lầm lớn chỉ vì một phút lơ là.
- 形势 蹙 紧 , 不容 疏忽
- Tình hình căng thẳng, không được lơ là.
- 孩子 疏忽 学习
- Đứa trẻ sao lãng học tập.
- 疏忽大意 的 后果
- Một cái gì đó bất cẩn theo cách này đến.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
- 由于 疏忽 导发 了 事故
- do lơ là cho nên gây ra sự cố.
- 他 工作 时 经常 疏忽
- Anh ấy thường lơ là khi làm việc.
- 他 疏忽 自己 的 任务
- Anh ta bỏ bê nhiệm vụ của bản thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忽›
疏›
Đại Ý, Sơ Ý
ngả ngớn; không nghiêm túc; lẳng lơ (lời nói, hành động); cỡn cờ; không trang trọng; lẳngkhinh thườngđong đua
chỗ lầm lẫn; chỗ sơ suất
bỏ bê
Lỏng, Nhão
Sơ Ý
sơ hở; sơ xuất; sai sótsơ sótthoát lậu
liều lĩnh; lỗ mãng; lanh chanh; láu táu; hấp tấphệch hạchớ hênh
Coi Thường, Coi Khinh, Rẻ Rúng
Coi Khinh, Khinh Thường
võ đoán; độc đoánuy quyền thế mà quyết đoán bừa bãi
khinh thường; lơ là; chểnh mảng; xem thường
Cẩu Thả, Lơ Đễnh
phớt lờ; ngó lơ; coi nhẹ; coi khinh; bất chấp; không chú ý; không đếm xỉa
khoán canh tác; quảng canh; phóng khoáng
Chểnh Mảng, Lo Là, Không Để Ý
đại lược; sơ lược; tóm lược; sơ sơ; kháiđại khái; sơ qua; lược quamưu lược; lỗi lạc; thao lược
Xem Nhẹ, Coi Thường
Lạnh Nhạt, Thờ Ơ
Chú Ý, Cẩn Thận, Để Ý
Phòng Bị, Đề Phòng
Chặt Chẽ, Kĩ Lưỡng
Tinh Xảo, Tinh Vi
Trông Coi, Chăm Sóc, Trông Nom
Chu Đáo
Thận Trọng, Cẩn Thận, Kĩ Lưỡng
Nghiêm Ngặt
đề phòng; phòng bị; đề phòng cẩn thận; phòng bị cẩn thận; coi chừng
Thận Trọng, Kỹ Lưỡng
Thận Trọng
Chủ Ý
Thận Trọng (Với Ai), Cẩn Trọng, Để Ý Cẩn Thận
Cẩn Thận, Chu Đáo
Cẩn Thận, Thận Tr
dốc lòng; hết lòng
Cảnh Giác
học thuộc lòngđể ghi nhớ