Đọc nhanh: 忽地 (hốt địa). Ý nghĩa là: bỗng; bỗng nhiên; đột nhiên; đột ngột; thình lình; thoắt; bất thình lình. Ví dụ : - 灯忽地灭了 ngọn đèn bỗng tắt.. - 忽地下起雨来。 bỗng nhiên trời đổ mưa.
忽地 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỗng; bỗng nhiên; đột nhiên; đột ngột; thình lình; thoắt; bất thình lình
忽然;突然
- 灯 忽地 灭 了
- ngọn đèn bỗng tắt.
- 忽地 下 起 雨来
- bỗng nhiên trời đổ mưa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忽地
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 灯 忽地 灭 了
- ngọn đèn bỗng tắt.
- 山地气候 倏忽 变化 , 应当 随时 注意
- khí hậu miền núi thường thay đổi đột ngột nên phải luôn luôn chú ý.
- 他 的 地 不容忽视
- Địa vị của anh ấy không thể bị xem nhẹ.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
- 房子 在 地震 中 忽悠 得 很 厉害
- Ngôi nhà rung lắc mạnh trong trận động đất.
- 那天 晚上 收摊儿 后 不久 忽然 发现 起 了 一股 一股 的 扫地 风
- Ngay sau khi đóng cửa hàng vào đêm hôm đó, tôi đột nhiên thấy một cơn gió thổi qua.
- 忽地 下 起 雨来
- bỗng nhiên trời đổ mưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
忽›
đột nhiên; đột ngột
bỗng nhiên; chợt; sực
Đột Nhiên, Bất Thình Lình
uổng phí; uổng công; khống; hão; tào laochỉ; chỉ có; vẻn vẹn
đột nhiên; bất thình lình; bất ngờ; đột ngột
đánh đùng
thốt nhiên; đột nhiên; bất ngờ; đột ngột; thình lình
bỗng; bất ngờ
Bỗng Nhiên, Đột Nhiên, Bất Thình Lình
thoạt
Bỗng, Đột Nhiên, Bỗng Nhiên
đột nhiên; bỗng nhiên
bỗng nhiên; thoắt; bỗng chốc; chợt; thoáng chớp; chớp nhoáng
Đột Nhiên