Đọc nhanh: 疏漏 (sơ lậu). Ý nghĩa là: sơ hở; sơ xuất; sai sót, sơ sót, thoát lậu. Ví dụ : - 工作不细心就会有疏漏。 làm việc không cẩn thận sẽ có sai sót.
疏漏 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sơ hở; sơ xuất; sai sót
疏忽遗漏
- 工作 不 细心 就 会 有 疏漏
- làm việc không cẩn thận sẽ có sai sót.
✪ 2. sơ sót
做事不周密
✪ 3. thoát lậu
应该列入或提到的因疏忽而没有列入或提到
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏漏
- 清查 库存 物资 , 要 照册 仔细 核对 , 不准 稍 有 遗漏 疏失
- kiểm tra vật tư tồn kho, phải đối chiếu sổ sách tỉ mỉ, không được có sai sót.
- 他 对 电脑操作 已 生疏
- Anh ấy không thạo sử dụng máy tính.
- 天网恢恢 , 疏而不漏 ( 形容 作恶者 一定 受到 惩罚 )
- lưới trời lồng lộng, tuy thưa mà khó lọt (ý nói kẻ làm điều ác nhất định sẽ bị trừng phạt.)
- 他们 的 感情 渐渐 生疏 了
- Tình cảm của họ dần trở nên lạnh nhạt.
- 工作 不 细心 就 会 有 疏漏
- làm việc không cẩn thận sẽ có sai sót.
- 他 工作 时 经常 疏忽
- Anh ấy thường lơ là khi làm việc.
- 他 对 这门 语言 很 生疏
- Anh ấy rất lạ lẫm với ngôn ngữ này.
- 他 回答 完全 , 一点 也 没有 遗漏
- anh ấy trả lời hoàn chỉnh, không để sót chút nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
漏›
疏›