Đọc nhanh: 熟记 (thục ký). Ý nghĩa là: học thuộc lòng, để ghi nhớ. Ví dụ : - 她们要熟记这些话 Họ cần phải ghi nhớ nó.
熟记 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. học thuộc lòng
to learn by heart
✪ 2. để ghi nhớ
to memorize
- 她们 要 熟记 这些 话
- Họ cần phải ghi nhớ nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熟记
- 一部 记录片
- một bộ phim tài liệu
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 上海 记者 只好 说 : 免 贵姓 马
- Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
- 她们 要 熟记 这些 话
- Họ cần phải ghi nhớ nó.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
熟›
记›