Đọc nhanh: 漠视 (mạc thị). Ý nghĩa là: coi thường; coi khinh; rẻ rúng; không thèm chú ý đến, thờ ơ. Ví dụ : - 不能漠视群众的根本利益。 không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.
漠视 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. coi thường; coi khinh; rẻ rúng; không thèm chú ý đến, thờ ơ
冷淡地对待;不注意
- 不能 漠视 群众 的 根本利益
- không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漠视
- 黑白电视
- Ti-vi trắng đen.
- 不要 卑视 他人 的 努力
- Đừng coi thường sự nỗ lực của người khác.
- 不要 鄙视 任何人
- Đừng khinh thường bất kỳ ai.
- 不能 漠视 群众 的 根本利益
- không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.
- 两个 人 对视 了 一眼
- Hai người đối mặt nhìn nhau.
- 与其 看电视 , 不如 读 一本 好书
- Thay vì xem ti vi, chi bằng đọc một cuốn sách hay.
- 他 漠视 了 别人 的 意见
- Anh ấy phớt lờ ý kiến của người khác.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
漠›
视›
Coi Khinh, Xem Nhẹ, Xem Thường
Coi Khinh
Miệt Thị
Khinh Thường
Lạnh Nhạt, Thờ Ơ, Hờ Hững
xem thường; khinh thường
xem nhẹ; khinh thường; xem thường; khinh miệtkhi thị
Coi Thường
Coi Khinh, Khinh Thường
Sơ Suất
phớt lờ; ngó lơ; coi nhẹ; coi khinh; bất chấp; không chú ý; không đếm xỉa
Chểnh Mảng, Lo Là, Không Để Ý
Xem Nhẹ, Coi Thường
Kì Thị
Đôn Đốc
chăm chú nhìn; hướng vào
Coi Trọng, Chú Trọng
Quý Trọng, Coi Trọng, Quý
Quan Tâm
Nhìn Chằm Chừm
Quan Tâm, Chú Ý, Theo Dõi
Để Ý
xem trọng; coi trọng; đánh giá caokhí trọng
Căn Dặn, Dặn Dò
Hỏi Han Quá Nhiều
thương hại; thương xót; cảm thông; lân; chạnh thươngđáng tiếc
Để Ý, Quan Tâm
trông mong; mong; mong mỏi; mong chờ; mong ngóng 盼望điều mong đợi; hy vọng; trông chờ; trông mong; trông cậy 指望;盼头mong ngóng
thám thính; dò hỏi; dò xét; dò lahỏi dò
Xem, Tham Quan, Quan Sát
Nhìn Chăm Chú, Nhìn Kỹ
Tâm Tình
Thăm Dò, Phân Tích (Đối Thủ, Đối Phương)