粗心 cūxīn
volume volume

Từ hán việt: 【thô tâm】

Đọc nhanh: 粗心 (thô tâm). Ý nghĩa là: sơ ý; khinh suất; thờ ơ; hờ hững; cẩu thả; sao lãng. Ví dụ : - 他因为粗心犯了错误。 Anh ấy đã mắc lỗi vì cẩu thả.. - 粗心导致了项目延误。 Sơ ý đã dẫn đến dự án bị trì hoãn.. - 他们粗心地填写了申请表。 Họ cẩu thả điền vào đơn xin việc.

Ý Nghĩa của "粗心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

粗心 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sơ ý; khinh suất; thờ ơ; hờ hững; cẩu thả; sao lãng

(做事)马虎;不仔细

Ví dụ:
  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 粗心 cūxīn fàn le 错误 cuòwù

    - Anh ấy đã mắc lỗi vì cẩu thả.

  • volume volume

    - 粗心 cūxīn 导致 dǎozhì le 项目 xiàngmù 延误 yánwu

    - Sơ ý đã dẫn đến dự án bị trì hoãn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 粗心地 cūxīndì 填写 tiánxiě le 申请表 shēnqǐngbiǎo

    - Họ cẩu thả điền vào đơn xin việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 粗心

✪ 1. Chủ ngữ + Phó từ + 粗心

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 工作 gōngzuò shí 特别 tèbié 粗心 cūxīn

    - Cô ấy làm việc rất cẩu thả.

  • volume

    - 最近 zuìjìn 有点 yǒudiǎn 粗心 cūxīn

    - Gần đây anh ấy hơi khinh suất.

✪ 2. 粗心 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 粗心地 cūxīndì 忘记 wàngjì le 会议 huìyì 时间 shíjiān

    - Anh ấy sơ ý quên giờ họp.

  • volume

    - 粗心地 cūxīndì 没有 méiyǒu 检查 jiǎnchá 文件 wénjiàn

    - Tôi khinh suất không kiểm tra tài liệu.

So sánh, Phân biệt 粗心 với từ khác

✪ 1. 大意 vs 粗心

Giải thích:

Ý nghĩa của "大意" và "粗心"giống nhau, hơn nữa còn thường ghép lại thành cụm "粗心大意" để dùng
"大意" có thể kết hợp với"麻痹" tạo thành cụm 4 chữ, "粗心" không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗心

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 做事 zuòshì 粗心 cūxīn 常常 chángcháng āi 老板 lǎobǎn

    - Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.

  • volume volume

    - 切不可 qièbùkě 粗心大意 cūxīndàyì

    - Không được cẩu thả.

  • volume volume

    - 别责 biézé tài 粗心 cūxīn

    - Anh đừng trách mắng cô ấy quá cẩu thả.

  • volume volume

    - de 粗心 cūxīn chuǎng lái 指责 zhǐzé

    - Sự cẩu thả của anh ta gây ra chỉ trích.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 粗心地 cūxīndì 填写 tiánxiě le 申请表 shēnqǐngbiǎo

    - Họ cẩu thả điền vào đơn xin việc.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 粗心 cūxīn fàn le 错误 cuòwù

    - Anh ấy đã mắc lỗi vì cẩu thả.

  • volume volume

    - 粗心地 cūxīndì 没有 méiyǒu 检查 jiǎnchá 文件 wénjiàn

    - Tôi khinh suất không kiểm tra tài liệu.

  • volume volume

    - 粗心地 cūxīndì 忘记 wàngjì le 会议 huìyì 时间 shíjiān

    - Anh ấy sơ ý quên giờ họp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thô , Thố
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDBM (火木月一)
    • Bảng mã:U+7C97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa