Đọc nhanh: 粗心 (thô tâm). Ý nghĩa là: sơ ý; khinh suất; thờ ơ; hờ hững; cẩu thả; sao lãng. Ví dụ : - 他因为粗心犯了错误。 Anh ấy đã mắc lỗi vì cẩu thả.. - 粗心导致了项目延误。 Sơ ý đã dẫn đến dự án bị trì hoãn.. - 他们粗心地填写了申请表。 Họ cẩu thả điền vào đơn xin việc.
粗心 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sơ ý; khinh suất; thờ ơ; hờ hững; cẩu thả; sao lãng
(做事)马虎;不仔细
- 他 因为 粗心 犯 了 错误
- Anh ấy đã mắc lỗi vì cẩu thả.
- 粗心 导致 了 项目 延误
- Sơ ý đã dẫn đến dự án bị trì hoãn.
- 他们 粗心地 填写 了 申请表
- Họ cẩu thả điền vào đơn xin việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 粗心
✪ 1. Chủ ngữ + Phó từ + 粗心
phó từ tu sức
- 她 工作 时 特别 粗心
- Cô ấy làm việc rất cẩu thả.
- 他 最近 有点 粗心
- Gần đây anh ấy hơi khinh suất.
✪ 2. 粗心 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 他 粗心地 忘记 了 会议 时间
- Anh ấy sơ ý quên giờ họp.
- 我 粗心地 没有 检查 文件
- Tôi khinh suất không kiểm tra tài liệu.
So sánh, Phân biệt 粗心 với từ khác
✪ 1. 大意 vs 粗心
Ý nghĩa của "大意" và "粗心"giống nhau, hơn nữa còn thường ghép lại thành cụm "粗心大意" để dùng
"大意" có thể kết hợp với"麻痹" tạo thành cụm 4 chữ, "粗心" không thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗心
- 他 因为 做事 粗心 常常 挨 老板 打
- Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.
- 切不可 粗心大意
- Không được cẩu thả.
- 你 别责 她 太 粗心
- Anh đừng trách mắng cô ấy quá cẩu thả.
- 他 的 粗心 闯 来 指责
- Sự cẩu thả của anh ta gây ra chỉ trích.
- 他们 粗心地 填写 了 申请表
- Họ cẩu thả điền vào đơn xin việc.
- 他 因为 粗心 犯 了 错误
- Anh ấy đã mắc lỗi vì cẩu thả.
- 我 粗心地 没有 检查 文件
- Tôi khinh suất không kiểm tra tài liệu.
- 他 粗心地 忘记 了 会议 时间
- Anh ấy sơ ý quên giờ họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
粗›
Đại Ý, Sơ Ý
chỗ lầm lẫn; chỗ sơ suất
bỏ bê
Cẩu Thả, Lơ Đễnh
lỗ mãng; cục cằn; liều lĩnh
Sơ Suất
Lỗ Mãng, Thô Lỗ, Thô Bỉ
Chểnh Mảng, Lo Là, Không Để Ý
đại lược; sơ lược; tóm lược; sơ sơ; kháiđại khái; sơ qua; lược quamưu lược; lỗi lạc; thao lược
Xem Nhẹ, Coi Thường