Đọc nhanh: 精心 (tinh tâm). Ý nghĩa là: chăm chú; chuyên tâm; dày công; công phu; chú tâm. Ví dụ : - 她精心照顾生病的母亲。 Cô ấy tận tâm chăm sóc mẹ ốm.. - 他们精心设计了这个项目。 Họ đã thiết kế dự án này rất công phu.
精心 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chăm chú; chuyên tâm; dày công; công phu; chú tâm
特别用心;专心用力
- 她 精心 照顾 生病 的 母亲
- Cô ấy tận tâm chăm sóc mẹ ốm.
- 他们 精心设计 了 这个 项目
- Họ đã thiết kế dự án này rất công phu.
So sánh, Phân biệt 精心 với từ khác
✪ 1. 精细 vs 精心
"精细" có thể mô tả người, cũng có thể mô tả vật phẩm, "精心" chỉ có thể mô tả hành động của con người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精心
- 他们 精心 安置 新 家
- Họ cẩn thận bố trí nhà mới.
- 她 的 精心 化妆 掩饰 了 脂粉 下面 岁月 刻下 的 痕迹
- Bà ấy tô điểm cẩn thận để che giấu những dấu vết mà thời gian để lại dưới lớp phấn.
- 她 精心 靓妆 打扮
- Cô ấy trang điểm tỉ mỉ.
- 你 精心策划 了 这些 范式 而 你 得 被 逮住 才行
- Bạn thiết lập một mô hình mà bạn thực sự phải bị bắt.
- 主人 精心 款 友人
- Chủ nhà cẩn thận tiếp đãi bạn bè.
- 他们 精心设计 了 这个 项目
- Họ đã thiết kế dự án này rất công phu.
- 你 应 将 心思 精心 专注 于 你 的 事业 上
- Bạn nên tập trung vào sự nghiệp của mình một cách cẩn thận
- 他 精心 酿出 了 美味 的 果酱
- Anh ấy đã cẩn thận ủ ra mứt trái cây ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
精›