精心 jīngxīn
volume volume

Từ hán việt: 【tinh tâm】

Đọc nhanh: 精心 (tinh tâm). Ý nghĩa là: chăm chú; chuyên tâm; dày công; công phu; chú tâm. Ví dụ : - 她精心照顾生病的母亲。 Cô ấy tận tâm chăm sóc mẹ ốm.. - 他们精心设计了这个项目。 Họ đã thiết kế dự án này rất công phu.

Ý Nghĩa của "精心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

精心 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chăm chú; chuyên tâm; dày công; công phu; chú tâm

特别用心;专心用力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 精心 jīngxīn 照顾 zhàogu 生病 shēngbìng de 母亲 mǔqīn

    - Cô ấy tận tâm chăm sóc mẹ ốm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 精心设计 jīngxīnshèjì le 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Họ đã thiết kế dự án này rất công phu.

So sánh, Phân biệt 精心 với từ khác

✪ 1. 精细 vs 精心

Giải thích:

"精细" có thể mô tả người, cũng có thể mô tả vật phẩm, "精心" chỉ có thể mô tả hành động của con người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精心

  • volume volume

    - 他们 tāmen 精心 jīngxīn 安置 ānzhì xīn jiā

    - Họ cẩn thận bố trí nhà mới.

  • volume volume

    - de 精心 jīngxīn 化妆 huàzhuāng 掩饰 yǎnshì le 脂粉 zhīfěn 下面 xiàmiàn 岁月 suìyuè 刻下 kèxià de 痕迹 hénjì

    - Bà ấy tô điểm cẩn thận để che giấu những dấu vết mà thời gian để lại dưới lớp phấn.

  • volume volume

    - 精心 jīngxīn 靓妆 jìngzhuāng 打扮 dǎbàn

    - Cô ấy trang điểm tỉ mỉ.

  • volume volume

    - 精心策划 jīngxīncèhuà le 这些 zhèxiē 范式 fànshì ér bèi 逮住 dǎizhù 才行 cáixíng

    - Bạn thiết lập một mô hình mà bạn thực sự phải bị bắt.

  • volume volume

    - 主人 zhǔrén 精心 jīngxīn kuǎn 友人 yǒurén

    - Chủ nhà cẩn thận tiếp đãi bạn bè.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 精心设计 jīngxīnshèjì le 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Họ đã thiết kế dự án này rất công phu.

  • volume volume

    - yīng jiāng 心思 xīnsī 精心 jīngxīn 专注 zhuānzhù de 事业 shìyè shàng

    - Bạn nên tập trung vào sự nghiệp của mình một cách cẩn thận

  • volume volume

    - 精心 jīngxīn 酿出 niàngchū le 美味 měiwèi de 果酱 guǒjiàng

    - Anh ấy đã cẩn thận ủ ra mứt trái cây ngon.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng , Qíng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDQMB (火木手一月)
    • Bảng mã:U+7CBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao