Đọc nhanh: 疏阔 (sơ khoát). Ý nghĩa là: lỏng lẻo, xa lạ; xa cách; không thân, xa cách lâu.
疏阔 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lỏng lẻo
不周密
✪ 2. xa lạ; xa cách; không thân
疏远;迂阔
✪ 3. xa cách lâu
久别
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏阔
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 他们 须 疏浚 运河 河道 轮船 方可 通航
- Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.
- 他 向 皇帝 呈 上 了 一道 疏
- Ông ấy dâng lên Hoàng Đế một bản sớ.
- 他们 骑马 在 广阔 的 草原
- Họ cưỡi ngựa trên thảo nguyên rộng lớn.
- 黄河流域 面积 广阔
- Diện tích lưu vực của sông Hoàng Hà rất rộng.
- 他 对 电脑操作 已 生疏
- Anh ấy không thạo sử dụng máy tính.
- 他们 的 感情 渐渐 生疏 了
- Tình cảm của họ dần trở nên lạnh nhạt.
- 他 对 这里 感觉 很 生疏
- Anh ấy cảm thấy rất xa lạ đối với nơi này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疏›
阔›