Đọc nhanh: 疏忽职守 (sơ hốt chức thủ). Ý nghĩa là: bỏ bê nhiệm vụ của một người.
疏忽职守 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ bê nhiệm vụ của một người
to neglect one's duties
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏忽职守
- 玩忽职守
- xem thường cương vị công tác.
- 我 没有 玩忽职守
- Tôi đã không phạm phải sơ suất.
- 他 一时 疏忽 , 造成 大错
- Anh ấy đã mắc sai lầm lớn chỉ vì một phút lơ là.
- 他 玩忽职守 , 工作 很 不 认真
- Anh ấy chểnh mảng công việc, làm không nghiêm túc.
- 疏忽 导致 事故 发生
- Sự bất cẩn đã gây ra tai nạn.
- 他 工作 时 经常 疏忽
- Anh ấy thường lơ là khi làm việc.
- 他 在 工作岗位 上 尽忠职守 , 深获 上司 的 赏识
- Anh đã trung thành tận lực, thực hiện nhiệm vụ của mình trong công việc và được cấp trên đánh giá cao.
- 我们 还要 控告 你 玩忽职守
- Chúng tôi cũng đang kiện bạn vì sơ suất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
守›
忽›
疏›
职›