忽视 hūshì
volume volume

Từ hán việt: 【hốt thị】

Đọc nhanh: 忽视 (hốt thị). Ý nghĩa là: xem nhẹ; coi nhẹ; bỏ qua; phớt lờ. Ví dụ : - 他忽视了安全问题。 Anh ấy đã xem nhẹ vấn đề an toàn.. - 你不能忽视这个机会。 Bạn không thể xem nhẹ cơ hội này.. - 不要忽视团队的努力。 Đừng xem nhẹ nỗ lực của đội nhóm.

Ý Nghĩa của "忽视" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

忽视 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xem nhẹ; coi nhẹ; bỏ qua; phớt lờ

疏忽;不重视

Ví dụ:
  • volume volume

    - 忽视 hūshì le 安全 ānquán 问题 wèntí

    - Anh ấy đã xem nhẹ vấn đề an toàn.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 忽视 hūshì 这个 zhègè 机会 jīhuì

    - Bạn không thể xem nhẹ cơ hội này.

  • volume volume

    - 不要 búyào 忽视 hūshì 团队 tuánduì de 努力 nǔlì

    - Đừng xem nhẹ nỗ lực của đội nhóm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 忽视 với từ khác

✪ 1. 忽略 vs 忽视

Giải thích:

Giống:
- "忽略" và "忽视" đều biểu hiện ý nghĩa "không chú ý đến".
Khác:
- "忽略" còn có ý nghĩa không chú ý tính toán, "忽视" không có ý nghĩa này.

✪ 2. 忽视 vs 轻视

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, biểu thị không chú ý, không chú tâm.
Khác:
- "轻视" là chủ quan, cố ý không chú ý đến, "忽视" do cẩu thả dẫn đến không chú ý.
- Mức độ của "轻视" nặng hơn "忽视".
- Đối tượng của "轻视" có thể là người cũng có thể là sự việc.
Đối tượng "忽视" thường là sự vật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忽视

  • volume volume

    - 忽视 hūshì le 安全 ānquán 问题 wèntí

    - Anh ấy đã xem nhẹ vấn đề an toàn.

  • volume volume

    - 忽视 hūshì 银行 yínháng 经理 jīnglǐ 来函 láihán hòu 果堪虑 guǒkānlǜ

    - Bỏ qua thư của người quản lý ngân hàng có thể gây hậu quả đáng lo ngại.

  • volume volume

    - de 不容忽视 bùrónghūshì

    - Địa vị của anh ấy không thể bị xem nhẹ.

  • volume volume

    - de 天赋 tiānfù 不可 bùkě 忽视 hūshì

    - Thiên phú của cô ấy không thể bị xem nhẹ.

  • volume volume

    - 身体素质 shēntǐsùzhì 不可 bùkě 忽视 hūshì

    - Tố chất cơ thể không thể xem thường.

  • volume volume

    - 不要 búyào 忽视 hūshì 团队 tuánduì de 努力 nǔlì

    - Đừng xem nhẹ nỗ lực của đội nhóm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 忽视 hūshì 这些 zhèxiē 负面 fùmiàn

    - Chúng ta không được phớt lờ những mặt xấu này.

  • volume

    - 忽视 hūshì le 朋友 péngyou de 感受 gǎnshòu

    - Anh ấy lơ là cảm xúc của bạn bè.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hốt
    • Nét bút:ノフノノ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHP (心竹心)
    • Bảng mã:U+5FFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFBHU (戈火月竹山)
    • Bảng mã:U+89C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa