Đọc nhanh: 忽视 (hốt thị). Ý nghĩa là: xem nhẹ; coi nhẹ; bỏ qua; phớt lờ. Ví dụ : - 他忽视了安全问题。 Anh ấy đã xem nhẹ vấn đề an toàn.. - 你不能忽视这个机会。 Bạn không thể xem nhẹ cơ hội này.. - 不要忽视团队的努力。 Đừng xem nhẹ nỗ lực của đội nhóm.
忽视 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem nhẹ; coi nhẹ; bỏ qua; phớt lờ
疏忽;不重视
- 他 忽视 了 安全 问题
- Anh ấy đã xem nhẹ vấn đề an toàn.
- 你 不能 忽视 这个 机会
- Bạn không thể xem nhẹ cơ hội này.
- 不要 忽视 团队 的 努力
- Đừng xem nhẹ nỗ lực của đội nhóm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 忽视 với từ khác
✪ 1. 忽略 vs 忽视
Giống:
- "忽略" và "忽视" đều biểu hiện ý nghĩa "không chú ý đến".
Khác:
- "忽略" còn có ý nghĩa không chú ý tính toán, "忽视" không có ý nghĩa này.
✪ 2. 忽视 vs 轻视
Giống:
- Đều là động từ, biểu thị không chú ý, không chú tâm.
Khác:
- "轻视" là chủ quan, cố ý không chú ý đến, "忽视" do cẩu thả dẫn đến không chú ý.
- Mức độ của "轻视" nặng hơn "忽视".
- Đối tượng của "轻视" có thể là người cũng có thể là sự việc.
Đối tượng "忽视" thường là sự vật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忽视
- 他 忽视 了 安全 问题
- Anh ấy đã xem nhẹ vấn đề an toàn.
- 忽视 银行 经理 来函 後 果堪虑
- Bỏ qua thư của người quản lý ngân hàng có thể gây hậu quả đáng lo ngại.
- 他 的 地 不容忽视
- Địa vị của anh ấy không thể bị xem nhẹ.
- 她 的 天赋 不可 忽视
- Thiên phú của cô ấy không thể bị xem nhẹ.
- 身体素质 不可 忽视
- Tố chất cơ thể không thể xem thường.
- 不要 忽视 团队 的 努力
- Đừng xem nhẹ nỗ lực của đội nhóm.
- 我们 不能 忽视 这些 负面
- Chúng ta không được phớt lờ những mặt xấu này.
- 他 忽视 了 朋友 的 感受
- Anh ấy lơ là cảm xúc của bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忽›
视›
Coi Khinh, Xem Nhẹ, Xem Thường
Đại Ý, Sơ Ý
Sơ Ý
Lạnh Nhạt, Thờ Ơ, Hờ Hững
xem thường; khinh thường
Coi Khinh
Coi Thường
Coi Thường, Coi Khinh, Rẻ Rúng
Chểnh Mảng, Lo Là, Không Để Ý
Kì Thị
sơ hở; sơ xuất; sai sótsơ sótthoát lậu
phớt lờ; ngó lơ; coi nhẹ; coi khinh; bất chấp; không chú ý; không đếm xỉa
Khinh Thường
xem nhẹ; khinh thường; xem thường; khinh miệtkhi thị
chỗ lầm lẫn; chỗ sơ suất
bỏ bê
khinh thường; xem thường; coi thường; khinh hốt
Cẩu Thả, Lơ Đễnh
khinh thường; lơ là; chểnh mảng; xem thường
Sơ Suất
Miệt Thị
Coi Khinh, Khinh Thường
thêm giờ; làm thêm giờ; chấm câu