轻视 qīngshì
volume volume

Từ hán việt: 【khinh thị】

Đọc nhanh: 轻视 (khinh thị). Ý nghĩa là: khinh thường; coi thường; xem thường; xem nhẹ. Ví dụ : - 她轻视了我的努力。 Cô ấy đã coi thường nỗ lực của tôi.. - 你不要轻视他的话。 Bạn đừng xem nhẹ lời của anh ấy.. - 他轻视了我的意见。 Anh ấy đã khinh thường ý kiến của tôi.

Ý Nghĩa của "轻视" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

轻视 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khinh thường; coi thường; xem thường; xem nhẹ

不重视; 不认真对待

Ví dụ:
  • volume volume

    - 轻视 qīngshì le de 努力 nǔlì

    - Cô ấy đã coi thường nỗ lực của tôi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 轻视 qīngshì 的话 dehuà

    - Bạn đừng xem nhẹ lời của anh ấy.

  • volume volume

    - 轻视 qīngshì le de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy đã khinh thường ý kiến của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 轻视 với từ khác

✪ 1. 忽视 vs 轻视

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, biểu thị không chú ý, không chú tâm.
Khác:
- "轻视" là chủ quan, cố ý không chú ý đến, "忽视" do cẩu thả dẫn đến không chú ý.
- Mức độ của "轻视" nặng hơn "忽视".
- Đối tượng của "轻视" có thể là người cũng có thể là sự việc.
Đối tượng "忽视" thường là sự vật.

✪ 2. 看不起 vs 轻视

Giải thích:

Đối tượng của "看不起" có thể là người cũng có thể là sự việc, công việc, chức vụ nghề nghiệp..., đối tượng của "轻视" thường là sự vật, năng lực, tác dụng,..
"看不起" thường dùng nhiều trong văn nói, "轻视" dùng trong văn viết.
Từ trái nghĩa của "看不起" là "看得起", còn từ trái nghĩa của "轻视" là "重视"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻视

  • volume volume

    - 上旬 shàngxún de 工作 gōngzuò 任务 rènwù 比较 bǐjiào 轻松 qīngsōng

    - Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.

  • volume volume

    - 性命 xìngmìng 不可 bùkě 轻视 qīngshì

    - Không thể xem nhẹ tính mạng.

  • volume volume

    - 不要 búyào 忽视 hūshì 团队 tuánduì de 努力 nǔlì

    - Đừng xem nhẹ nỗ lực của đội nhóm.

  • volume volume

    - 不要 búyào 轻视 qīngshì 老年 lǎonián de 作用 zuòyòng 姜桂余辛 jiāngguìyúxīn 老当益壮 lǎodāngyìzhuàng ne

    - Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó

  • volume volume

    - 不要 búyào 轻易 qīngyì 轻视 qīngshì 别人 biérén

    - Bạn đừng tùy tiện đánh giá thấp người khác.

  • volume volume

    - 轻视 qīngshì le de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy đã khinh thường ý kiến của tôi.

  • volume volume

    - 轻视 qīngshì le de 努力 nǔlì

    - Cô ấy đã coi thường nỗ lực của tôi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 轻视 qīngshì 的话 dehuà

    - Bạn đừng xem nhẹ lời của anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFBHU (戈火月竹山)
    • Bảng mã:U+89C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin: Qīng
    • Âm hán việt: Khinh , Khánh
    • Nét bút:一フ丨一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQNOM (大手弓人一)
    • Bảng mã:U+8F7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa