Đọc nhanh: 轻视 (khinh thị). Ý nghĩa là: khinh thường; coi thường; xem thường; xem nhẹ. Ví dụ : - 她轻视了我的努力。 Cô ấy đã coi thường nỗ lực của tôi.. - 你不要轻视他的话。 Bạn đừng xem nhẹ lời của anh ấy.. - 他轻视了我的意见。 Anh ấy đã khinh thường ý kiến của tôi.
轻视 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khinh thường; coi thường; xem thường; xem nhẹ
不重视; 不认真对待
- 她 轻视 了 我 的 努力
- Cô ấy đã coi thường nỗ lực của tôi.
- 你 不要 轻视 他 的话
- Bạn đừng xem nhẹ lời của anh ấy.
- 他 轻视 了 我 的 意见
- Anh ấy đã khinh thường ý kiến của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 轻视 với từ khác
✪ 1. 忽视 vs 轻视
Giống:
- Đều là động từ, biểu thị không chú ý, không chú tâm.
Khác:
- "轻视" là chủ quan, cố ý không chú ý đến, "忽视" do cẩu thả dẫn đến không chú ý.
- Mức độ của "轻视" nặng hơn "忽视".
- Đối tượng của "轻视" có thể là người cũng có thể là sự việc.
Đối tượng "忽视" thường là sự vật.
✪ 2. 看不起 vs 轻视
Đối tượng của "看不起" có thể là người cũng có thể là sự việc, công việc, chức vụ nghề nghiệp..., đối tượng của "轻视" thường là sự vật, năng lực, tác dụng,..
"看不起" thường dùng nhiều trong văn nói, "轻视" dùng trong văn viết.
Từ trái nghĩa của "看不起" là "看得起", còn từ trái nghĩa của "轻视" là "重视"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻视
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 性命 不可 轻视
- Không thể xem nhẹ tính mạng.
- 不要 忽视 团队 的 努力
- Đừng xem nhẹ nỗ lực của đội nhóm.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 你 不要 轻易 轻视 别人
- Bạn đừng tùy tiện đánh giá thấp người khác.
- 他 轻视 了 我 的 意见
- Anh ấy đã khinh thường ý kiến của tôi.
- 她 轻视 了 我 的 努力
- Cô ấy đã coi thường nỗ lực của tôi.
- 你 不要 轻视 他 的话
- Bạn đừng xem nhẹ lời của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
视›
轻›
Coi Khinh, Xem Nhẹ, Xem Thường
xem thường; khinh thường
Coi Khinh
Coi Thường
Khinh Thường, Khinh Thị
xem nhẹ; xem thường
Chểnh Mảng, Lo Là, Không Để Ý
Xem Nhẹ, Coi Thường
Kì Thị
coi khinh; xem thường; xem nhẹ
coi khinh; xem nhẹ; xem thường
phớt lờ; ngó lơ; coi nhẹ; coi khinh; bất chấp; không chú ý; không đếm xỉa
Lạnh Nhạt, Thờ Ơ
Khinh Thường
xem nhẹ; khinh thường; xem thường; khinh miệtkhi thị
Thù Địch
xem thường; xem nhẹ; xem khinh; khinh miệtbỉ bạcthiển lậu; hèn mọn (khiêm ngữ)
Sơ Suất
khinh nhờn; không tôn trọng; báng bổ
Miệt Thị
Coi Thường, Coi Khinh, Rẻ Rúng
Nhổ Vào Mặt
xem thường; chán ghét; khinh ghét
mà coi thườngkhinh thường
đáng khinh; đê tiện; bần tiện; đáng khinh bỉ
coi thườngkhinh
Tôn Trọng
Khâm Phục
ngưỡng mộ; hâm mộ; mến phục; khâm phục; cảm phục; thán phục
Khâm Phục
Kính Trọng, Tôn Kính, Tôn Sùng
nâng đỡ; cất nhắc
Coi Trọng, Chú Trọng
Quý Trọng, Coi Trọng, Quý
Coi Trọng, Đánh Giá Cao
quý yêu; yêu quý; yêu mến; quý trọng; yêu thích
Kính Yêu, Kính Mến, Kính Ái
Chú Ý, Coi Trọng, Xem Trọng
Chú Trọng
Chiêm Ngưỡng
Tôn Kính, Kính Trọng
Kính Phục, Quý Trọng
lọt mắt xanh; coi trọng; xem trọng