Đọc nhanh: 看守 (khán thủ). Ý nghĩa là: trông coi; chăm sóc; trông nom; giữ gìn; bảo dưỡng, quản lý; theo dõi; canh gác; canh giữ (phạm nhân), cai ngục; quản ngục; người coi ngục; cai tù. Ví dụ : - 看守门户。 trông coi nhà cửa.. - 看守山林。 giữ gìn núi rừng.. - 看守犯人。 canh giữ phạm nhân.
看守 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trông coi; chăm sóc; trông nom; giữ gìn; bảo dưỡng
负责守卫;照料
- 看守 门户
- trông coi nhà cửa.
- 看守 山林
- giữ gìn núi rừng.
✪ 2. quản lý; theo dõi; canh gác; canh giữ (phạm nhân)
监视和管理 (犯人)
- 看守 犯人
- canh giữ phạm nhân.
✪ 3. cai ngục; quản ngục; người coi ngục; cai tù
称监狱里 看守犯人的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看守
- 看守 山林
- giữ gìn núi rừng.
- 看守 门户
- trông coi nhà cửa.
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 看守 犯人
- canh giữ phạm nhân.
- 他们 把 罪犯 系在 看守所
- Họ giam tội phạm trong trại giam.
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 他 的 看法 一贯 保守
- Quan điểm của anh ấy luôn bảo thủ.
- 皇家 园林 卫队 保护 皇家 森林 和 公园 的 看守者
- Người bảo vệ hoàng gia của vườn hoàng gia, bảo vệ rừng và công viên hoàng gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
守›
看›