大意 dàyì
volume volume

Từ hán việt: 【đại ý】

Đọc nhanh: 大意 (đại ý). Ý nghĩa là: ý chính. Ví dụ : - 我理解了文章的大意。 Tôi đã hiểu ý chính của bài viết.. - 你能告诉我故事的大意吗? Bạn có thể nói cho tôi ý chính của câu chuyện không?. - 老师总结了课文的大意。 Thầy giáo đã tóm tắt ý chính của bài học.

Ý Nghĩa của "大意" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

大意 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ý chính

大概的或主要的意思

Ví dụ:
  • volume volume

    - 理解 lǐjiě le 文章 wénzhāng de 大意 dàyì

    - Tôi đã hiểu ý chính của bài viết.

  • volume volume

    - néng 告诉 gàosù 故事 gùshì de 大意 dàyì ma

    - Bạn có thể nói cho tôi ý chính của câu chuyện không?

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 总结 zǒngjié le 课文 kèwén de 大意 dàyì

    - Thầy giáo đã tóm tắt ý chính của bài học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 大意 với từ khác

✪ 1. 大意 vs 粗心

Giải thích:

Ý nghĩa của "大意" và "粗心"giống nhau, hơn nữa còn thường ghép lại thành cụm "粗心大意" để dùng
"大意" có thể kết hợp với"麻痹" tạo thành cụm 4 chữ, "粗心" không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大意

  • volume volume

    - 他会 tāhuì shuō 意大利语 yìdàlìyǔ

    - Cô ấy biết nói tiếng Ý.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 意见 yìjiàn 大相径庭 dàxiāngjìngtíng 无法 wúfǎ 折中 zhézhōng

    - ý kiến của họ ngược nhau hoàn toàn, không có cách điều hoà.

  • volume volume

    - 不意 bùyì 大雨如注 dàyǔrúzhù 不能 bùnéng 起程 qǐchéng

    - không ngờ mưa như trút nước nên không khởi hành được

  • volume volume

    - 不准 bùzhǔn zài 车上 chēshàng chī 意大利 yìdàlì miàn

    - Một nơi để ăn spaghetti.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 意见 yìjiàn 差异 chāyì 很大 hěndà

    - Ý kiến của họ có sự khác biệt lớn.

  • volume volume

    - 常常 chángcháng 听取 tīngqǔ 大家 dàjiā de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy thường lắng nghe ý kiến của mọi người.

  • volume volume

    - 五四运动 wǔsìyùndòng 有着 yǒuzhe 伟大 wěidà de 历史 lìshǐ 意义 yìyì

    - cuộc vận động Ngũ Tứ có ý nghĩa lịch sử vĩ đại.

  • volume volume

    - 下一场 xiàyīchǎng 大雪 dàxuě ba 天气 tiānqì 变得 biànde 越来越 yuèláiyuè 不近 bùjìn 尽如人意 jìnrúrényì le

    - Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa