Đọc nhanh: 大意 (đại ý). Ý nghĩa là: ý chính. Ví dụ : - 我理解了文章的大意。 Tôi đã hiểu ý chính của bài viết.. - 你能告诉我故事的大意吗? Bạn có thể nói cho tôi ý chính của câu chuyện không?. - 老师总结了课文的大意。 Thầy giáo đã tóm tắt ý chính của bài học.
大意 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý chính
大概的或主要的意思
- 我 理解 了 文章 的 大意
- Tôi đã hiểu ý chính của bài viết.
- 你 能 告诉 我 故事 的 大意 吗 ?
- Bạn có thể nói cho tôi ý chính của câu chuyện không?
- 老师 总结 了 课文 的 大意
- Thầy giáo đã tóm tắt ý chính của bài học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 大意 với từ khác
✪ 1. 大意 vs 粗心
Ý nghĩa của "大意" và "粗心"giống nhau, hơn nữa còn thường ghép lại thành cụm "粗心大意" để dùng
"大意" có thể kết hợp với"麻痹" tạo thành cụm 4 chữ, "粗心" không thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大意
- 他会 说 意大利语
- Cô ấy biết nói tiếng Ý.
- 他们 的 意见 大相径庭 , 无法 折中
- ý kiến của họ ngược nhau hoàn toàn, không có cách điều hoà.
- 不意 大雨如注 , 不能 起程
- không ngờ mưa như trút nước nên không khởi hành được
- 不准 在 车上 吃 意大利 面
- Một nơi để ăn spaghetti.
- 他们 的 意见 差异 很大
- Ý kiến của họ có sự khác biệt lớn.
- 他 常常 听取 大家 的 意见
- Anh ấy thường lắng nghe ý kiến của mọi người.
- 五四运动 有着 伟大 的 历史 意义
- cuộc vận động Ngũ Tứ có ý nghĩa lịch sử vĩ đại.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
意›
sơ lược; qua loa; sơ bộ; sơ sài; thô sơ; quơ quào; sảo lượcthô lược
chỗ lầm lẫn; chỗ sơ suất
Sơ Ý
Khoảng, Chính, Chung
liều lĩnh; lỗ mãng; lanh chanh; láu táu; hấp tấphệch hạchớ hênh
Khoảng Chừng, Ước Chừng
nói chung; đại để; đại thể; đại khái
Sơ Suất
đại thể; đại kháidường như; phảng phất; mơ hồ; láng máng; loáng thoáng
Cẩu Thả, Lơ Đễnh
giản lược; sơ lược (nội dung, ngôn ngữ văn chương); vắn tắt; tắt; sơ giản
đại khái; nội dung chính; những nét chính; cốt truyện
Tùy Ý
Chểnh Mảng, Lo Là, Không Để Ý
đại lược; sơ lược; tóm lược; sơ sơ; kháiđại khái; sơ qua; lược quamưu lược; lỗi lạc; thao lược
Xem Nhẹ, Coi Thường
chủ yếu; ý chính; phần chính; phần cốt lỗi; phần cốt yếu; đại yếu
Tóm Lược, Giới Thiệu