疏忽大意 shūhū dàyì
volume volume

Từ hán việt: 【sơ hốt đại ý】

Đọc nhanh: 疏忽大意 (sơ hốt đại ý). Ý nghĩa là: cẩu thả, thiếu trách nhiệm, không lo. Ví dụ : - 疏忽大意的后果 Một cái gì đó bất cẩn theo cách này đến.

Ý Nghĩa của "疏忽大意" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

疏忽大意 khi là Thành ngữ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. cẩu thả

careless

Ví dụ:
  • volume volume

    - 疏忽大意 shūhudàyì de 后果 hòuguǒ

    - Một cái gì đó bất cẩn theo cách này đến.

✪ 2. thiếu trách nhiệm

negligence

✪ 3. không lo

negligent

✪ 4. không tập trung vào điểm chính

not concentrating on the main point

✪ 5. giám sát

oversight

✪ 6. xổng xểnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏忽大意

  • volume volume

    - 一时 yīshí 疏忽 shūhu 造成 zàochéng 大错 dàcuò

    - Anh ấy đã mắc sai lầm lớn chỉ vì một phút lơ là.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 意见 yìjiàn 大相径庭 dàxiāngjìngtíng 无法 wúfǎ 折中 zhézhōng

    - ý kiến của họ ngược nhau hoàn toàn, không có cách điều hoà.

  • volume volume

    - 不准 bùzhǔn zài 车上 chēshàng chī 意大利 yìdàlì miàn

    - Một nơi để ăn spaghetti.

  • volume volume

    - 疏忽大意 shūhudàyì de 后果 hòuguǒ

    - Một cái gì đó bất cẩn theo cách này đến.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 意见 yìjiàn 差异 chāyì 很大 hěndà

    - Ý kiến của họ có sự khác biệt lớn.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 疏忽大意 shūhudàyì 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.

  • volume

    - 尽量 jǐnliàng ràng 大家 dàjiā dōu 满意 mǎnyì

    - Anh ấy cố gắng làm hài lòng mọi người.

  • volume volume

    - 下一场 xiàyīchǎng 大雪 dàxuě ba 天气 tiānqì 变得 biànde 越来越 yuèláiyuè 不近 bùjìn 尽如人意 jìnrúrényì le

    - Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hốt
    • Nét bút:ノフノノ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHP (心竹心)
    • Bảng mã:U+5FFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sơ 疋 (+7 nét)
    • Pinyin: Shū , Shù
    • Âm hán việt: , Sớ
    • Nét bút:フ丨一丨一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NMYIU (弓一卜戈山)
    • Bảng mã:U+758F
    • Tần suất sử dụng:Cao