Đọc nhanh: 防范 (phòng phạm). Ý nghĩa là: phòng bị; đề phòng; cảnh giới. Ví dụ : - 对走私活动必须严加防范。 đối với những hoạt động buôn lậu cần phải gia tăng phòng bị.
防范 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng bị; đề phòng; cảnh giới
防备;戒备
- 对 走私 活动 必须 严加防范
- đối với những hoạt động buôn lậu cần phải gia tăng phòng bị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防范
- 为防 万一 , 提前 备份 重要文件
- Để phòng bất trắc, sao lưu tài liệu quan trọng trước.
- 对 走私 活动 必须 严加防范
- đối với những hoạt động buôn lậu cần phải gia tăng phòng bị.
- 全方向 大 范围 攻击 , 本招 破防
- Tấn công trên diện rộng về mọi hướng, chiêu thức này phá vỡ thế phòng thủ.
- 金融风险 需谨慎 防范
- Rủi ro tài chính cần phải được đề phòng cẩn thận.
- 他们 决定 收缩 业务范围
- Họ quyết định thu hẹp phạm vi kinh doanh.
- 从来 没有 一件 防弹衣
- Chưa bao giờ có áo giáp
- 他们 在 规定 范围 内 比赛
- Họ thi đấu trong phạm vi quy định.
- 他们 有 三个 队员 防守 球门
- Họ có ba thành viên trong đội để phòng ngự khung thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
范›
防›
Phòng Ngự
chống lại; chống; phòng chống; kháng ngự; chống giữ
Phòng, Phòng Chống
Phòng Bị, Phòng Ngừa, Đề Phòng
cảnh vệ; cảnh bị (thường dùng đối với thủ đô) (bộ đội)
đề phòng; phòng bị; đề phòng cẩn thận; phòng bị cẩn thận; coi chừng
đê; đê điều
Phòng Thủ
Ngăn Ngừa, Ngăn Chặn
Phòng Vệ, Phòng Ngự, Bảo Vệ
Chữa Cháy