扶疏 fúshū
volume volume

Từ hán việt: 【phù sơ】

Đọc nhanh: 扶疏 (phù sơ). Ý nghĩa là: sum suê; tươi tốt. Ví dụ : - 枝叶扶疏 cành lá sum suê. - 花木扶疏 hoa và cây cảnh sum suê

Ý Nghĩa của "扶疏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

扶疏 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sum suê; tươi tốt

枝叶茂盛,高低疏密有致

Ví dụ:
  • volume volume

    - 枝叶扶疏 zhīyèfúshū

    - cành lá sum suê

  • volume volume

    - 花木扶疏 huāmùfúshū

    - hoa và cây cảnh sum suê

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶疏

  • volume volume

    - 花木扶疏 huāmùfúshū

    - hoa và cây cảnh sum suê

  • volume volume

    - zhe 栏杆 lángān 慢慢 mànmàn 下楼 xiàlóu

    - Anh ấy vịn vào lan can chầm chậm xuống lầu.

  • volume volume

    - 枝叶扶疏 zhīyèfúshū

    - cành lá sum suê

  • volume volume

    - xiàng 皇帝 huángdì chéng shàng le 一道 yīdào shū

    - Ông ấy dâng lên Hoàng Đế một bản sớ.

  • volume volume

    - 志大才疏 zhìdàcáishū

    - Anh ta có chí cao tài mọn.

  • volume volume

    - 长时间 zhǎngshíjiān 分开 fēnkāi huì 导致 dǎozhì 感情 gǎnqíng 疏远 shūyuǎn

    - Xa nhau lâu ngày sẽ khiến tình cảm phai nhạt.

  • volume volume

    - 打字 dǎzì 显得 xiǎnde hěn 生疏 shēngshū le

    - Anh ấy gõ phím trông rất ngượng.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò shí 经常 jīngcháng 疏忽 shūhu

    - Anh ấy thường lơ là khi làm việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Fú , Pú
    • Âm hán việt: Bồ , Phù
    • Nét bút:一丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QQO (手手人)
    • Bảng mã:U+6276
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sơ 疋 (+7 nét)
    • Pinyin: Shū , Shù
    • Âm hán việt: , Sớ
    • Nét bút:フ丨一丨一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NMYIU (弓一卜戈山)
    • Bảng mã:U+758F
    • Tần suất sử dụng:Cao