Đọc nhanh: 扶疏 (phù sơ). Ý nghĩa là: sum suê; tươi tốt. Ví dụ : - 枝叶扶疏 cành lá sum suê. - 花木扶疏 hoa và cây cảnh sum suê
扶疏 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sum suê; tươi tốt
枝叶茂盛,高低疏密有致
- 枝叶扶疏
- cành lá sum suê
- 花木扶疏
- hoa và cây cảnh sum suê
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶疏
- 花木扶疏
- hoa và cây cảnh sum suê
- 他 扶 着 栏杆 慢慢 下楼
- Anh ấy vịn vào lan can chầm chậm xuống lầu.
- 枝叶扶疏
- cành lá sum suê
- 他 向 皇帝 呈 上 了 一道 疏
- Ông ấy dâng lên Hoàng Đế một bản sớ.
- 他 志大才疏
- Anh ta có chí cao tài mọn.
- 长时间 分开 会 导致 感情 疏远
- Xa nhau lâu ngày sẽ khiến tình cảm phai nhạt.
- 他 打字 显得 很 生疏 了
- Anh ấy gõ phím trông rất ngượng.
- 他 工作 时 经常 疏忽
- Anh ấy thường lơ là khi làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扶›
疏›