Đọc nhanh: 审慎 (thẩm thận). Ý nghĩa là: thận trọng; cẩn thận; kĩ lưỡng; kỹ lưỡng. Ví dụ : - 审慎地考虑。 thận trọng suy nghĩ.
审慎 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thận trọng; cẩn thận; kĩ lưỡng; kỹ lưỡng
周密而谨慎
- 审慎 地 考虑
- thận trọng suy nghĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 审慎
- 审慎 地 考虑
- thận trọng suy nghĩ.
- 高速行驶 时 , 刹车 要 谨慎
- Khi lái xe ở tốc độ cao, phanh xe phải cẩn thận.
- 他们 审问 过 他 几次
- Họ đã phỏng vấn anh ta vài lần.
- 他们 遭受 了 不 公正 的 审判
- Họ phải chịu một phiên tòa bất công
- 他 交卸 时 非常 谨慎
- Anh ấy bàn giao rất cẩn thận.
- 事前 要 慎重考虑 , 免得 发生 问题 时 没 抓挠
- phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
- 他们 有 一位 法官 和 两个 审判员
- Họ có một thẩm phán và hai giám định viên.
- 他们 能 去 审计 一个 死人 吗
- Họ có thể kiểm tra một người đã chết không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
审›
慎›