Đọc nhanh: 注意 (chú ý). Ý nghĩa là: để ý; chú ý. Ví dụ : - 医生说我要多注意休息。 Bác sĩ nói tôi phải chú ý nghỉ ngơi nhiều hơn.. - 我们要注意这个问题。 Chúng ta phải chú ý vấn đề này.. - 工作的时候要注意安全。 Khi làm việc phải chú ý an toàn.
注意 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để ý; chú ý
把思想集中到某一方面;留心
- 医生 说 我 要 多 注意 休息
- Bác sĩ nói tôi phải chú ý nghỉ ngơi nhiều hơn.
- 我们 要 注意 这个 问题
- Chúng ta phải chú ý vấn đề này.
- 工作 的 时候 要 注意安全
- Khi làm việc phải chú ý an toàn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 注意
✪ 1. Động từ (开始/引起/值得....) + 注意
bắt đầu/thu hút/đáng....chú ý
- 我们 开始 注意 环境保护
- Chúng tôi bắt đầu chú ý bảo vệ môi trường.
- 这个 问题 引起 了 大家 的 注意
- Vấn đề này đã thu hút sự chú ý của mọi người.
- 这个 建议 值得注意
- Đề xuất này đáng để chú ý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 密切/充分/特别 + 注意
để ý kỹ/ hết sức chú ý/ đặc biệt chú ý
- 请 密切注意 天气 变化
- Xin hãy để ý kỹ đến sự thay đổi của thời tiết.
- 过 马路 时要 特别 注意安全
- Khi qua đường cần đặc biệt chú ý đến an toàn.
So sánh, Phân biệt 注意 với từ khác
✪ 1. 小心 vs 注意
- "小心" có nghĩa là chú ý và lưu tâm, vừa là động từ vừa là tính từ; "注意" chỉ là động từ.
- "小心" không thể mang tân ngữ.
"注意" có thể mang tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 注意
- 他 一再嘱咐 我 注意安全
- Anh ấy dặn đi dặn lại tôi chú ý an toàn.
- 不过 请 集中 注意力
- Nhưng phải hết sức chú ý.
- 他 正 挥动 手臂 吸引 他们 的 注意力
- Anh ấy đang vẫy tay để thu hút sự chú ý của họ.
- 人们 应当 注意 保护环境
- Mọi người nên chú ý bảo vệ môi trường.
- 不要 过多地 注意 那些 枝枝节节
- không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.
- 伏天 要 注意 防暑
- Trong những ngày hè, cần chú ý phòng chống nóng.
- 不意 大雨如注 , 不能 起程
- không ngờ mưa như trút nước nên không khởi hành được
- 他 太 忙于 谈话 了 , 顾不上 注意 时间 了
- Anh ấy bận chuyện trò tới nỗi không chú ý cả thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
注›
Sẵn Sàng Chiến Đấu (Trạng Thái), Đề Phòng (Tâm Lí)
Coi Trọng, Chú Trọng
Nhìn Chăm Chú, Nhìn Chăm Chăm, Chăm Chú Nhìn
Nhìn Chằm Chừm
đê; đê điều
Để Tâm, Lưu Tâm
chăm chú nhìn; hướng vào
Nhìn Chăm Chú, Nhìn Kỹ
tập trung; dốc; dồn hết; tập trung tư tưởng (tinh thần, nghị lực)liên quan; liền (ngữ nghĩa, ngữ khí)
Phòng, Phòng Chống
đề phòng; phòng bị; đề phòng cẩn thận; phòng bị cẩn thận; coi chừng
Tỉ Mỉ, Kỹ Lưỡng, Cẩn Thận
Thận Trọng, Kỹ Lưỡng
Cẩn Thận
Thận Trọng (Với Ai), Cẩn Trọng, Để Ý Cẩn Thận
Phòng Vệ, Phòng Ngự, Bảo Vệ
Chú Ý, Cẩn Thận, Để Ý
Chú Ý, Để Ý, Theo Dõi
Cẩn Thận, Thận Tr
nhìn; ngắm; xem; giám sát