怠慢 dàimàn
volume volume

Từ hán việt: 【đãi mạn】

Đọc nhanh: 怠慢 (đãi mạn). Ý nghĩa là: lãnh đạm; lạnh nhạt; thờ ơ, thất lễ; sơ suất; tiếp đón không được chu đáo. Ví dụ : - 他觉得我们怠慢了他。 Anh ấy thấy chúng tôi đã lạnh nhạt với anh ấy.. - 我们不应该怠慢顾客。 Chúng ta không nên thờ ơ với khách hàng.. - 他对朋友从不怠慢。 Anh ấy chưa bao giờ lạnh nhạt với bạn bè.

Ý Nghĩa của "怠慢" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

怠慢 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lãnh đạm; lạnh nhạt; thờ ơ

(待人)冷漠,不热情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 觉得 juéde 我们 wǒmen 怠慢 dàimàn le

    - Anh ấy thấy chúng tôi đã lạnh nhạt với anh ấy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 怠慢 dàimàn 顾客 gùkè

    - Chúng ta không nên thờ ơ với khách hàng.

  • volume volume

    - duì 朋友 péngyou 从不 cóngbù 怠慢 dàimàn

    - Anh ấy chưa bao giờ lạnh nhạt với bạn bè.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thất lễ; sơ suất; tiếp đón không được chu đáo

客套话,对招待不周表示歉意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 请原谅 qǐngyuánliàng 我们 wǒmen 怠慢 dàimàn le nín

    - Hãy tha thứ vì chúng tôi đã thất lễ với ngài.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 怠慢 dàimàn le 客人 kèrén

    - Anh ấy vô tình đã thất lễ với khách.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 应该 yīnggāi 怠慢 dàimàn 顾客 gùkè

    - Họ không nên thất lễ với khách hàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 怠慢

✪ 1. 怠慢 + Tân ngữ

cụm động - tân

Ví dụ:
  • volume

    - 觉得 juéde 主任 zhǔrèn 怠慢 dàimàn le 自己 zìjǐ

    - Anh ấy thấy chủ lạnh nhạt với mình.

  • volume

    - 服务员 fúwùyuán 怠慢 dàimàn le 客人 kèrén

    - Phục vụ thất lễ với khách hàng.

✪ 2. A + 受 + (到) + 了 + 怠慢

A bị/ chịu thờ ơ

Ví dụ:
  • volume

    - 客户 kèhù 觉得 juéde 自己 zìjǐ 收到 shōudào le 怠慢 dàimàn

    - Khách thấy bản thân bị thờ ơ.

  • volume

    - 觉得 juéde 自己 zìjǐ 收到 shōudào le 怠慢 dàimàn

    - Anh ấy thấy bản thân bị thờ ơ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怠慢

  • volume volume

    - 觉得 juéde 主任 zhǔrèn 怠慢 dàimàn le 自己 zìjǐ

    - Anh ấy thấy chủ lạnh nhạt với mình.

  • volume volume

    - 服务员 fúwùyuán 怠慢 dàimàn le 客人 kèrén

    - Phục vụ thất lễ với khách hàng.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 怠慢 dàimàn le 客人 kèrén

    - Anh ấy vô tình đã thất lễ với khách.

  • volume volume

    - duì 朋友 péngyou 从不 cóngbù 怠慢 dàimàn

    - Anh ấy chưa bao giờ lạnh nhạt với bạn bè.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 应该 yīnggāi 怠慢 dàimàn 顾客 gùkè

    - Họ không nên thất lễ với khách hàng.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 我们 wǒmen 怠慢 dàimàn le

    - Anh ấy thấy chúng tôi đã lạnh nhạt với anh ấy.

  • volume volume

    - 客户 kèhù 觉得 juéde 自己 zìjǐ 收到 shōudào le 怠慢 dàimàn

    - Khách thấy bản thân bị thờ ơ.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 自己 zìjǐ 收到 shōudào le 怠慢 dàimàn

    - Anh ấy thấy bản thân bị thờ ơ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đãi
    • Nét bút:フ丶丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+6020
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
    • Pinyin: Màn
    • Âm hán việt: Mạn
    • Nét bút:丶丶丨丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PAWE (心日田水)
    • Bảng mã:U+6162
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa