Đọc nhanh: 怠慢 (đãi mạn). Ý nghĩa là: lãnh đạm; lạnh nhạt; thờ ơ, thất lễ; sơ suất; tiếp đón không được chu đáo. Ví dụ : - 他觉得我们怠慢了他。 Anh ấy thấy chúng tôi đã lạnh nhạt với anh ấy.. - 我们不应该怠慢顾客。 Chúng ta không nên thờ ơ với khách hàng.. - 他对朋友从不怠慢。 Anh ấy chưa bao giờ lạnh nhạt với bạn bè.
怠慢 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lãnh đạm; lạnh nhạt; thờ ơ
(待人)冷漠,不热情
- 他 觉得 我们 怠慢 了 他
- Anh ấy thấy chúng tôi đã lạnh nhạt với anh ấy.
- 我们 不 应该 怠慢 顾客
- Chúng ta không nên thờ ơ với khách hàng.
- 他 对 朋友 从不 怠慢
- Anh ấy chưa bao giờ lạnh nhạt với bạn bè.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thất lễ; sơ suất; tiếp đón không được chu đáo
客套话,对招待不周表示歉意
- 请原谅 我们 怠慢 了 您
- Hãy tha thứ vì chúng tôi đã thất lễ với ngài.
- 他 不 小心 怠慢 了 客人
- Anh ấy vô tình đã thất lễ với khách.
- 他们 不 应该 怠慢 顾客
- Họ không nên thất lễ với khách hàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 怠慢
✪ 1. 怠慢 + Tân ngữ
cụm động - tân
- 他 觉得 主任 怠慢 了 自己
- Anh ấy thấy chủ lạnh nhạt với mình.
- 服务员 怠慢 了 客人
- Phục vụ thất lễ với khách hàng.
✪ 2. A + 受 + (到) + 了 + 怠慢
A bị/ chịu thờ ơ
- 客户 觉得 自己 收到 了 怠慢
- Khách thấy bản thân bị thờ ơ.
- 他 觉得 自己 收到 了 怠慢
- Anh ấy thấy bản thân bị thờ ơ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怠慢
- 他 觉得 主任 怠慢 了 自己
- Anh ấy thấy chủ lạnh nhạt với mình.
- 服务员 怠慢 了 客人
- Phục vụ thất lễ với khách hàng.
- 他 不 小心 怠慢 了 客人
- Anh ấy vô tình đã thất lễ với khách.
- 他 对 朋友 从不 怠慢
- Anh ấy chưa bao giờ lạnh nhạt với bạn bè.
- 他们 不 应该 怠慢 顾客
- Họ không nên thất lễ với khách hàng.
- 他 觉得 我们 怠慢 了 他
- Anh ấy thấy chúng tôi đã lạnh nhạt với anh ấy.
- 客户 觉得 自己 收到 了 怠慢
- Khách thấy bản thân bị thờ ơ.
- 他 觉得 自己 收到 了 怠慢
- Anh ấy thấy bản thân bị thờ ơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怠›
慢›
xem nhẹ; khinh thường; xem thường; khinh miệtkhi thị
ngạo mạn; khinh mạnxếch mébất kính
khắt khe, khe khắt; nghiêm khắc; nghiêm ngặt; khắc nghiệtđày đoạ; đầy đoạ
nhẹ (đối xử tệ bạc)khinh thường
tuỳ tiện vô lễ
phân tán
Ngược Đãi
Coi Khinh, Khinh Thường
lạnh nhạt; thờ ơ (đối xử)
Sơ Suất
Lười Biếng
coi thường; coi nhẹ; xem nhẹ; khinh miệt ngạo mạn
Từ Tốn, Chậm Chạp, Chầm Chậm
đối xử lạnh nhạt; đối xử tệ bạc; bạc đãi; hất hủi
lười biếng; buông thả; buông lỏng
Lười Biếng, Lười Nhác, Lười
khinh nhờn; không nghiêm túc
người lười biếng
không tôn trọngkhông đủ tôn trọng (với cấp trên)Khiếm nhãthô lỗbất kính