Đọc nhanh: 疏浚 (sơ tuấn). Ý nghĩa là: khai thông; nạo vét; khơi thông. Ví dụ : - 疏浚航道,以利交通。 nạo vét tuyến đường tàu chạy để giao thông được thuận lợi.
疏浚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khai thông; nạo vét; khơi thông
清除淤塞或挖深河槽使水流通畅
- 疏浚 航道 , 以利 交通
- nạo vét tuyến đường tàu chạy để giao thông được thuận lợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏浚
- 他们 须 疏浚 运河 河道 轮船 方可 通航
- Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.
- 修筑 堤堰 , 疏浚 河道 , 防洪 防涝
- tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.
- 你 不要 以 亲疏 来 衡量 感情
- Bạn đừng dựa vào gần hay xa để so sánh tình cảm.
- 疏浚
- khơi thông.
- 疏浚 航道
- nạo vét luồng lạch; nạo vét tuyến đường thuỷ.
- 河道 经过 疏浚 , 水流 畅通
- Dòng sông được nạo vét, nước chảy dễ dàng.
- 疏浚 航道 , 以利 交通
- nạo vét tuyến đường tàu chạy để giao thông được thuận lợi.
- 他 对 这里 感觉 很 生疏
- Anh ấy cảm thấy rất xa lạ đối với nơi này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浚›
疏›