Đọc nhanh: 忽 (hốt). Ý nghĩa là: bỗng; bỗng nhiên; đột nhiên, chợt; đột ngột; thình lình, chểnh mảng; lơ là; sao nhãng. Ví dụ : - 忽看到天边的彩虹。 Bỗng nhìn thấy cầu vồng ở chân trời.. - 忽然感觉到一阵寒风。 Bỗng nhiên cảm thấy một cơn gió lạnh.. - 雨忽下忽停,真让人烦恼。 Mưa đột ngột rơi rồi lại ngừng, thật khiến người ta khó chịu.
忽 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bỗng; bỗng nhiên; đột nhiên
忽然
- 忽 看到 天边 的 彩虹
- Bỗng nhìn thấy cầu vồng ở chân trời.
- 忽然 感觉 到 一阵 寒风
- Bỗng nhiên cảm thấy một cơn gió lạnh.
✪ 2. chợt; đột ngột; thình lình
忽而②
- 雨 忽下 忽停 , 真让人 烦恼
- Mưa đột ngột rơi rồi lại ngừng, thật khiến người ta khó chịu.
- 他 忽 走 忽 停 , 让 我 感到 困惑
- Anh ấy chợt đi rồi lại dừng, làm tôi cảm thấy bối rối.
忽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chểnh mảng; lơ là; sao nhãng
不经心;没有注意到
- 他 玩忽职守 , 工作 很 不 认真
- Anh ấy chểnh mảng công việc, làm không nghiêm túc.
- 他 忽视 了 朋友 的 感受
- Anh ấy lơ là cảm xúc của bạn bè.
忽 khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đơn vị đo lường
计量单位名称
- 他 买 了 三 忽 的 布料
- Anh ấy mua ab hốt vải.
- 我 需要 五忽 的 木材
- Anh ấy mua ba hốt vải.
✪ 2. centimillimeter (cmm)
表示某些计量单位的十万分之一
- 这条线 长约 五十 忽米
- Đường này dài khoảng 50 centimillimeter.
- 这个 细节 长约 十忽米
- Chi tiết này dài khoảng 10 centimillimeter.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忽
- 他 总是 忽悠 别人
- Anh ta luôn lừa dối người khác.
- 他 忽 走 忽 停 , 让 我 感到 困惑
- Anh ấy chợt đi rồi lại dừng, làm tôi cảm thấy bối rối.
- 他 玩忽职守 , 工作 很 不 认真
- Anh ấy chểnh mảng công việc, làm không nghiêm túc.
- 他 在 暗中摸索 了 半天 , 忽然 触动 了 什么 , 响 了 一下
- anh ấy sờ soạng trong bóng tối một lúc lâu, bỗng đụng phải một vật gì đó phát ra tiếng động.
- 他 疏忽 自己 的 任务
- Anh ta bỏ bê nhiệm vụ của bản thân.
- 他 正要 出去 , 忽然 下 起 大雨 来
- Lúc anh ấy sắp đi, thì trời bỗng nhiên đổ mưa to.
- 饮食 很 重要 , 不能 忽视
- Ăn uống rất quan trọng, không thể bỏ qua.
- 他 忽视 了 朋友 的 感受
- Anh ấy lơ là cảm xúc của bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忽›