Đọc nhanh: 马虎 (mã hổ). Ý nghĩa là: qua loa; đại khái; tàm tạm; cẩu thả; phiên phiến. Ví dụ : - 他做事总是很马虎。 Anh ấy làm việc luôn rất qua loa.. - 别对工作这么马虎。 Đừng làm việc một cách cẩu thả như vậy.. - 马虎的态度会出错。 Thái độ cẩu thả sẽ dẫn đến sai sót.
马虎 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. qua loa; đại khái; tàm tạm; cẩu thả; phiên phiến
草率;粗心大意
- 他 做事 总是 很 马虎
- Anh ấy làm việc luôn rất qua loa.
- 别 对 工作 这么 马虎
- Đừng làm việc một cách cẩu thả như vậy.
- 马虎 的 态度 会 出错
- Thái độ cẩu thả sẽ dẫn đến sai sót.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 马虎 với từ khác
✪ 1. 糊涂 vs 马虎
Ý nghĩa của "糊涂" và "马虎" không giống nhau, hình thức trùng lặp của "马虎" là "马马虎虎", hình thức trùng lặp của "糊涂" là "糊里糊涂".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马虎
- 他 的 球技 马马虎虎
- Kỹ thuật chơi bóng của anh ấy tàm tạm.
- 我 的 英文 马马虎虎 , 请 见谅
- Tiếng Anh của tôi không tốt lắm, xin thứ lỗi.
- 别 对 工作 这么 马虎
- Đừng làm việc một cách cẩu thả như vậy.
- 马虎 的 态度 会 出错
- Thái độ cẩu thả sẽ dẫn đến sai sót.
- 他 做事 总是 很 马虎
- Anh ấy làm việc luôn rất qua loa.
- 我 最大 的 缺点 是 马虎
- Khuyết điểm lớn nhất của tôi là cẩu thả.
- 我们 谁 也 不 知道 这张 潦草 马虎 的 字条 上 写 了 些 什么
- chúng tôi đều không biết cái tờ giấy cẩu thả này viết cái gì
- 他 的 工作 做 得 马马虎虎 , 没什么 特别 的
- Công việc của anh ấy làm qua loa, chẳng có gì đặc biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
虎›
马›
Đại Ý, Sơ Ý
Sơ Ý
Qua Quýt, Hời Hợt, Cầm Cự
Chểnh Mảng, Lo Là, Không Để Ý
Xem Nhẹ, Coi Thường
Lỏng, Nhão
Tùy Tiện, Tùy
nói quanh co; úp úp mở mở; nói lấy lệ; không nên lời; không gãy gọnbôi bác; cù nhầy
Chịu Đựng, Chấp Nhận
khinh xuất; tuỳ tiện; hời hợt (nói năng, làm việc); phứa; khinh suấthệch hạc
đại lược; sơ lược; tóm lược; sơ sơ; kháiđại khái; sơ qua; lược quamưu lược; lỗi lạc; thao lược
qua loa tắc trách; làm lấy lệ; qua chuyệnbôi bác; cù nhầy
chỗ lầm lẫn; chỗ sơ suất
bỏ bê
sơ hở; sơ xuất; sai sótsơ sótthoát lậu
liều lĩnh; lỗ mãng; lanh chanh; láu táu; hấp tấphệch hạchớ hênh
Viết Ngoáy, Viết Ẩu, Viết Tháu
Sơ Suất
sống tạm; được chăng hay chớqua loa; sơ sài; bừa bãi; cẩu thả; qua quýt; lơ làquan hệ bất chính; tằng tịu (quan hệ nam nữ); lẹo tẹo
tắc trách; qua loa; qua quýt; làm qua loa cho xong chuyện
Qua Loa, Vội Vàng (Quyết Định)
đại khái; qua loa; sơ sài, cẩu thả , lỡ đễnhngười hời hợt, người đãng trí, người vô tâmlơ đễnh, đại lãng, nhớ trước quên sau, hay quên