Đọc nhanh: 提防 (đề phòng). Ý nghĩa là: đề phòng; phòng bị; đề phòng cẩn thận; phòng bị cẩn thận; coi chừng. Ví dụ : - 对他你要提防着点儿。 đối với nó anh phải đề phòng cẩn thận.
提防 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đề phòng; phòng bị; đề phòng cẩn thận; phòng bị cẩn thận; coi chừng
小心防备
- 对 他 你 要 提防 着 点儿
- đối với nó anh phải đề phòng cẩn thận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提防
- 为防 万一 , 提前 备份 重要文件
- Để phòng bất trắc, sao lưu tài liệu quan trọng trước.
- 他 是 个 居心叵测 的 家伙 , 要 多加 提防
- Anh ta là người thâm hiểm khó lường, cần phải đề phòng.
- 提高警惕 以防不测
- đề cao cảnh giác, để phòng bất trắc
- 你 要 提防 着 点儿
- Bạn nên đề phòng chút.
- 对 他 你 要 提防 着 点儿
- đối với nó anh phải đề phòng cẩn thận.
- 我们 要 提前 预防 贸易赤字
- Chúng ta phải dự phòng trước thâm hụt thương mại.
- 我们 要 提防 小偷
- Chúng ta phải đề phòng kẻ trộm.
- 敌人 心怀叵测 让 你 一个 人去 谈判 要 提防 上当受骗
- Kẻ địch lòng dạ khó lường, lại bắt cậu một mình đi đàm phán, phải đề phòng bị lừa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
提›
防›
Chú Ý, Cẩn Thận, Để Ý
Sẵn Sàng Chiến Đấu (Trạng Thái), Đề Phòng (Tâm Lí)
Ngăn Ngừa, Ngăn Chặn
nâng cao tinh thần; hưng phấn tinh thần
Phòng, Phòng Chống
Phòng Bị, Phòng Ngừa, Đề Phòng
cảnh vệ; cảnh bị (thường dùng đối với thủ đô) (bộ đội)
Nhấn Mạnh
cẩn thận; thận trọng; chú ý; đề phòng; cẩn phòng
Phòng Bị, Đề Phòng
Thận Trọng, Kỹ Lưỡng
Chú Trọng
Cẩn Thận
Chủ Ý
Thận Trọng (Với Ai), Cẩn Trọng, Để Ý Cẩn Thận
tập trung; dốc; dồn hết; tập trung tư tưởng (tinh thần, nghị lực)liên quan; liền (ngữ nghĩa, ngữ khí)
Chú Ý, Để Ý, Theo Dõi
Phòng Vệ, Phòng Ngự, Bảo Vệ
quan tâm; chiếu cố; chú ý; để ý; xem xét