Đọc nhanh: 悉心 (tất tâm). Ý nghĩa là: dốc lòng; hết lòng. Ví dụ : - 他悉心照顾生病的母亲。 Anh ấy hết lòng chăm sóc người mẹ bị ốm.. - 医生悉心治疗每一位病人。 Bác sĩ tận tâm chữa trị cho từng bệnh nhân.. - 有人悉心照料这个庭院。 Khu vườn này được chăm sóc rất chu đáo.
悉心 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dốc lòng; hết lòng
用尽所有的心思
- 他 悉心 照顾 生病 的 母亲
- Anh ấy hết lòng chăm sóc người mẹ bị ốm.
- 医生 悉心 治疗 每 一位 病人
- Bác sĩ tận tâm chữa trị cho từng bệnh nhân.
- 有人 悉心照料 这个 庭院
- Khu vườn này được chăm sóc rất chu đáo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悉心
- 一心一德
- Một lòng một dạ
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 一心为公
- chuyên tâm làm việc công.
- 有人 悉心照料 这个 庭院
- Khu vườn này được chăm sóc rất chu đáo.
- 他 悉心 照顾 生病 的 母亲
- Anh ấy hết lòng chăm sóc người mẹ bị ốm.
- 医生 悉心 治疗 每 一位 病人
- Bác sĩ tận tâm chữa trị cho từng bệnh nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
悉›