Đọc nhanh: 疏通道路 (sơ thông đạo lộ). Ý nghĩa là: giải phóng mặt đường.
疏通道路 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải phóng mặt đường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏通道路
- 疏通 河道
- đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.
- 住宅区 四周 有 道路 连通
- xung quanh khu nhà ở có đường cái thông ra ngoài.
- 道路 不通 , 只得 退回
- đường tắt đi không được, đành phải trở về nơi cũ.
- 道路 现在 很 通畅
- Đường sá bây giờ rất thông thoáng.
- 河道 经过 疏浚 , 水流 畅通
- Dòng sông được nạo vét, nước chảy dễ dàng.
- 这 条 道路 通往 城市
- Con đường này dẫn đến thành phố.
- 疏浚 航道 , 以利 交通
- nạo vét tuyến đường tàu chạy để giao thông được thuận lợi.
- 我们 的 炮火 控制 了 通往 市区 的 各条 道路
- Pháo của chúng tôi kiểm soát mọi con đường dẫn vào khu vực thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疏›
路›
通›
道›