Đọc nhanh: 玩忽 (ngoạn hốt). Ý nghĩa là: khinh thường; lơ là; chểnh mảng; xem thường. Ví dụ : - 玩忽职守。 xem thường cương vị công tác.
玩忽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khinh thường; lơ là; chểnh mảng; xem thường
不严肃认真地对待;忽视
- 玩忽职守
- xem thường cương vị công tác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩忽
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 玩忽职守
- xem thường cương vị công tác.
- 人群 忽然 安静
- Đám đông đột nhiên trở nên yên lặng.
- 我 没有 玩忽职守
- Tôi đã không phạm phải sơ suất.
- 他 玩忽职守 , 工作 很 不 认真
- Anh ấy chểnh mảng công việc, làm không nghiêm túc.
- 不要 有 戒心 我 只是 说 着 玩 呢
- Đừng cảnh giác, tôi chỉ là đùa thôi.
- 我们 还要 控告 你 玩忽职守
- Chúng tôi cũng đang kiện bạn vì sơ suất.
- 今天 好 热 , 出去玩 的 人 应该 很少 吧
- Hôm nay nóng quá, chắc ít người đi chơi lắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忽›
玩›
ngả ngớn; không nghiêm túc; lẳng lơ (lời nói, hành động); cỡn cờ; không trang trọng; lẳngkhinh thườngđong đua
khinh thường; xem thường; coi thường; khinh hốt
liều lĩnh; lỗ mãng; lanh chanh; láu táu; hấp tấphệch hạchớ hênh
Sơ Suất
khinh xuất; tuỳ tiện; hời hợt (nói năng, làm việc); phứa; khinh suấthệch hạc
Xem Nhẹ, Coi Thường