玩忽 wànhū
volume volume

Từ hán việt: 【ngoạn hốt】

Đọc nhanh: 玩忽 (ngoạn hốt). Ý nghĩa là: khinh thường; lơ là; chểnh mảng; xem thường. Ví dụ : - 玩忽职守。 xem thường cương vị công tác.

Ý Nghĩa của "玩忽" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

玩忽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khinh thường; lơ là; chểnh mảng; xem thường

不严肃认真地对待;忽视

Ví dụ:
  • volume volume

    - 玩忽职守 wánhūzhíshǒu

    - xem thường cương vị công tác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩忽

  • volume volume

    - 亚伯拉罕 yàbólāhǎn · 林肯 línkěn wán 光环 guānghuán le 视频 shìpín 游戏 yóuxì

    - Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.

  • volume volume

    - 玩忽职守 wánhūzhíshǒu

    - xem thường cương vị công tác.

  • volume volume

    - 人群 rénqún 忽然 hūrán 安静 ānjìng

    - Đám đông đột nhiên trở nên yên lặng.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 玩忽职守 wánhūzhíshǒu

    - Tôi đã không phạm phải sơ suất.

  • volume volume

    - 玩忽职守 wánhūzhíshǒu 工作 gōngzuò hěn 认真 rènzhēn

    - Anh ấy chểnh mảng công việc, làm không nghiêm túc.

  • volume volume

    - 不要 búyào yǒu 戒心 jièxīn 只是 zhǐshì shuō zhe wán ne

    - Đừng cảnh giác, tôi chỉ là đùa thôi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 还要 háiyào 控告 kònggào 玩忽职守 wánhūzhíshǒu

    - Chúng tôi cũng đang kiện bạn vì sơ suất.

  • - 今天 jīntiān hǎo 出去玩 chūqùwán de rén 应该 yīnggāi 很少 hěnshǎo ba

    - Hôm nay nóng quá, chắc ít người đi chơi lắm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hốt
    • Nét bút:ノフノノ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHP (心竹心)
    • Bảng mã:U+5FFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán , Wàn
    • Âm hán việt: Ngoạn
    • Nét bút:一一丨一一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMMU (一土一一山)
    • Bảng mã:U+73A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao