Đọc nhanh: 忽略 (hốt lược). Ý nghĩa là: lơ là; sơ hở; sơ xuất; xem nhẹ; chểnh mảng; không chú ý; không để ý. Ví dụ : - 这点很重要,千万不能忽略。 Phần này rất quan trọng, đừng lơ là.. - 不要忽略你的健康。 Đừng xem nhẹ sức khỏe của bạn.
忽略 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lơ là; sơ hở; sơ xuất; xem nhẹ; chểnh mảng; không chú ý; không để ý
没有注意到;疏忽
- 这点 很 重要 , 千万 不能 忽略
- Phần này rất quan trọng, đừng lơ là.
- 不要 忽略 你 的 健康
- Đừng xem nhẹ sức khỏe của bạn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 忽略
✪ 1. 被 + 忽略 + 了
cấu trúc câu bị động
- 他 的 意见 被忽略了
- Ý kiến của anh ấy đã bị xem nhẹ.
- 他 觉得 自己 被 忽略
- Anh ấy cảm thấy bản thân không được để ý.
✪ 2. 忽略 + 不计
- 这些 小 错误 可以 忽略不计
- Những lỗi nhỏ này có thể bỏ qua không tính.
- 我们 可以 忽略不计 这些 细节
- Chúng ta có thể bỏ qua những chi tiết này.
So sánh, Phân biệt 忽略 với từ khác
✪ 1. 忽略 vs 忽视
Giống:
- "忽略" và "忽视" đều biểu hiện ý nghĩa "không chú ý đến".
Khác:
- "忽略" còn có ý nghĩa không chú ý tính toán, "忽视" không có ý nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忽略
- 不要 忽略 你 的 健康
- Đừng xem nhẹ sức khỏe của bạn.
- 他们 忽略 了 政党 的 官方 路线
- Họ phớt lờ đường lối chính thức của chính Đảng.
- 他 觉得 自己 被 忽略
- Anh ấy cảm thấy bản thân không được để ý.
- 他 的 意见 被忽略了
- Ý kiến của anh ấy đã bị xem nhẹ.
- 这些 小 错误 可以 忽略不计
- Những lỗi nhỏ này có thể bỏ qua không tính.
- 学习 只 偏重 记忆 而 忽略 理解 是 不行 的
- học tập mà chỉ chú trọng đến việc ghi nhớ, bỏ qua lý giải thì không được.
- 奇零 部分 别 忽略
- Phần lẻ không được bỏ qua.
- 这点 很 重要 , 千万 不能 忽略
- Phần này rất quan trọng, đừng lơ là.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忽›
略›
Đại Ý, Sơ Ý
chỗ lầm lẫn; chỗ sơ suất
bỏ bê
Cẩu Thả, Lơ Đễnh
Sơ Ý
Coi Thường, Coi Khinh, Rẻ Rúng
Coi Khinh, Khinh Thường
Sơ Suất
phớt lờ; ngó lơ; coi nhẹ; coi khinh; bất chấp; không chú ý; không đếm xỉa
Xem Nhẹ, Coi Thường
thêm giờ; làm thêm giờ; chấm câu
xóabỏ đibỏ bêbỏ qua