忽略 hūlüè
volume volume

Từ hán việt: 【hốt lược】

Đọc nhanh: 忽略 (hốt lược). Ý nghĩa là: lơ là; sơ hở; sơ xuất; xem nhẹ; chểnh mảng; không chú ý; không để ý. Ví dụ : - 这点很重要千万不能忽略。 Phần này rất quan trọng, đừng lơ là.. - 不要忽略你的健康。 Đừng xem nhẹ sức khỏe của bạn.

Ý Nghĩa của "忽略" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

忽略 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lơ là; sơ hở; sơ xuất; xem nhẹ; chểnh mảng; không chú ý; không để ý

没有注意到;疏忽

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这点 zhèdiǎn hěn 重要 zhòngyào 千万 qiānwàn 不能 bùnéng 忽略 hūlüè

    - Phần này rất quan trọng, đừng lơ là.

  • volume volume

    - 不要 búyào 忽略 hūlüè de 健康 jiànkāng

    - Đừng xem nhẹ sức khỏe của bạn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 忽略

✪ 1. 被 + 忽略 + 了

cấu trúc câu bị động

Ví dụ:
  • volume

    - de 意见 yìjiàn 被忽略了 bèihūlüèle

    - Ý kiến của anh ấy đã bị xem nhẹ.

  • volume

    - 觉得 juéde 自己 zìjǐ bèi 忽略 hūlüè

    - Anh ấy cảm thấy bản thân không được để ý.

✪ 2. 忽略 + 不计

Ví dụ:
  • volume

    - 这些 zhèxiē xiǎo 错误 cuòwù 可以 kěyǐ 忽略不计 hūlüèbùjì

    - Những lỗi nhỏ này có thể bỏ qua không tính.

  • volume

    - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 忽略不计 hūlüèbùjì 这些 zhèxiē 细节 xìjié

    - Chúng ta có thể bỏ qua những chi tiết này.

So sánh, Phân biệt 忽略 với từ khác

✪ 1. 忽略 vs 忽视

Giải thích:

Giống:
- "忽略" và "忽视" đều biểu hiện ý nghĩa "không chú ý đến".
Khác:
- "忽略" còn có ý nghĩa không chú ý tính toán, "忽视" không có ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忽略

  • volume volume

    - 不要 búyào 忽略 hūlüè de 健康 jiànkāng

    - Đừng xem nhẹ sức khỏe của bạn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 忽略 hūlüè le 政党 zhèngdǎng de 官方 guānfāng 路线 lùxiàn

    - Họ phớt lờ đường lối chính thức của chính Đảng.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 自己 zìjǐ bèi 忽略 hūlüè

    - Anh ấy cảm thấy bản thân không được để ý.

  • volume volume

    - de 意见 yìjiàn 被忽略了 bèihūlüèle

    - Ý kiến của anh ấy đã bị xem nhẹ.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē xiǎo 错误 cuòwù 可以 kěyǐ 忽略不计 hūlüèbùjì

    - Những lỗi nhỏ này có thể bỏ qua không tính.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí zhǐ 偏重 piānzhòng 记忆 jìyì ér 忽略 hūlüè 理解 lǐjiě shì 不行 bùxíng de

    - học tập mà chỉ chú trọng đến việc ghi nhớ, bỏ qua lý giải thì không được.

  • volume volume

    - 奇零 jīlíng 部分 bùfèn bié 忽略 hūlüè

    - Phần lẻ không được bỏ qua.

  • volume volume

    - 这点 zhèdiǎn hěn 重要 zhòngyào 千万 qiānwàn 不能 bùnéng 忽略 hūlüè

    - Phần này rất quan trọng, đừng lơ là.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hốt
    • Nét bút:ノフノノ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHP (心竹心)
    • Bảng mã:U+5FFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:điền 田 (+6 nét)
    • Pinyin: Lüè
    • Âm hán việt: Lược
    • Nét bút:丨フ一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WHER (田竹水口)
    • Bảng mã:U+7565
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa