Đọc nhanh: 怠忽 (đãi hốt). Ý nghĩa là: bỏ bê.
怠忽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ bê
to neglect
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怠忽
- 他 忽视 了 安全 问题
- Anh ấy đã xem nhẹ vấn đề an toàn.
- 他 对 朋友 从不 怠慢
- Anh ấy chưa bao giờ lạnh nhạt với bạn bè.
- 他 工作 时 经常 疏忽
- Anh ấy thường lơ là khi làm việc.
- 他 忽然 站 了 起来
- Anh ấy đột nhiên đứng dậy.
- 他 学习 从不 怠惰
- Anh ấy học tập không bao giờ lười biếng.
- 饮食 很 重要 , 不能 忽视
- Ăn uống rất quan trọng, không thể bỏ qua.
- 他 忽视 了 朋友 的 感受
- Anh ấy lơ là cảm xúc của bạn bè.
- 他 买 了 三 忽 的 布料
- Anh ấy mua ab hốt vải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忽›
怠›