精细 jīngxì
volume volume

Từ hán việt: 【tinh tế】

Đọc nhanh: 精细 (tinh tế). Ý nghĩa là: tinh xảo; tinh vi, tinh tế; thấu đảo; cẩn thận; tỉ mỉ. Ví dụ : - 这件衣服做得很精细。 Bộ quần áo này được may rất tinh xảo.. - 这幅画画得非常精细。 Bức tranh này vẽ rất tinh xảo.. - 他的雕刻技术很精细。 Kỹ thuật điêu khắc của anh ấy rất tinh xảo.

Ý Nghĩa của "精细" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

精细 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tinh xảo; tinh vi

非常细巧

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú zuò hěn 精细 jīngxì

    - Bộ quần áo này được may rất tinh xảo.

  • volume volume

    - zhè 画画 huàhuà 非常 fēicháng 精细 jīngxì

    - Bức tranh này vẽ rất tinh xảo.

  • volume volume

    - de 雕刻 diāokè 技术 jìshù hěn 精细 jīngxì

    - Kỹ thuật điêu khắc của anh ấy rất tinh xảo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tinh tế; thấu đảo; cẩn thận; tỉ mỉ

非常细心

Ví dụ:
  • volume volume

    - 做事 zuòshì 非常 fēicháng 精细 jīngxì

    - Cô ấy làm việc rất cẩn thận.

  • volume volume

    - 精细 jīngxì 检查 jiǎnchá 作业 zuòyè

    - Cô ấy kiểm tra bài tập rất cẩn thận.

  • volume volume

    - 厨师 chúshī 切菜 qiècài 非常 fēicháng 精细 jīngxì

    - Đầu bếp cắt rau rất tỉ mỉ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 精细

✪ 1. Động từ + 得 + (很+) 精细

hành động được thực hiện một cách rất tinh tế; cẩn thận

Ví dụ:
  • volume

    - xiě hěn 精细 jīngxì

    - Cô ấy viết rất cẩn thận.

  • volume

    - 工人 gōngrén men 干得 gàndé 精细 jīngxì

    - Công nhân làm việc rất tỉ mỉ.

✪ 2. 精细 + 的 + 人

người nào đó cẩn thận; tỉ mỉ hoặc tinh tế

Ví dụ:
  • volume

    - shì 精细 jīngxì de rén

    - Cô ấy là người rất tỉ mỉ.

  • volume

    - 喜欢 xǐhuan 精细 jīngxì de rén

    - Tôi thích những người cẩn thận.

So sánh, Phân biệt 精细 với từ khác

✪ 1. 精细 vs 精心

Giải thích:

"精细" có thể mô tả người, cũng có thể mô tả vật phẩm, "精心" chỉ có thể mô tả hành động của con người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精细

  • volume volume

    - 刻工 kègōng 精细 jīngxì

    - kỹ thuật điêu khắc tinh vi

  • volume volume

    - de 雕刻 diāokè 技术 jìshù hěn 精细 jīngxì

    - Kỹ thuật điêu khắc của anh ấy rất tinh xảo.

  • volume volume

    - 精打细算 jīngdǎxìsuàn 留有 liúyǒu 后备 hòubèi

    - tính toán tỉ mỉ, lưu lại lực lượng hậu bị

  • volume volume

    - 做事 zuòshì 非常 fēicháng 精细 jīngxì

    - Cô ấy làm việc rất cẩn thận.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén men 干得 gàndé 精细 jīngxì

    - Công nhân làm việc rất tỉ mỉ.

  • volume volume

    - 精细 jīngxì 检查 jiǎnchá 作业 zuòyè

    - Cô ấy kiểm tra bài tập rất cẩn thận.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò shí 特别 tèbié 精细 jīngxì

    - Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ.

  • volume volume

    - shì 精细 jīngxì de rén

    - Cô ấy là người rất tỉ mỉ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng , Qíng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDQMB (火木手一月)
    • Bảng mã:U+7CBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フフ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMW (女一田)
    • Bảng mã:U+7EC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa