Đọc nhanh: 精细 (tinh tế). Ý nghĩa là: tinh xảo; tinh vi, tinh tế; thấu đảo; cẩn thận; tỉ mỉ. Ví dụ : - 这件衣服做得很精细。 Bộ quần áo này được may rất tinh xảo.. - 这幅画画得非常精细。 Bức tranh này vẽ rất tinh xảo.. - 他的雕刻技术很精细。 Kỹ thuật điêu khắc của anh ấy rất tinh xảo.
精细 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tinh xảo; tinh vi
非常细巧
- 这件 衣服 做 得 很 精细
- Bộ quần áo này được may rất tinh xảo.
- 这 幅 画画 得 非常 精细
- Bức tranh này vẽ rất tinh xảo.
- 他 的 雕刻 技术 很 精细
- Kỹ thuật điêu khắc của anh ấy rất tinh xảo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tinh tế; thấu đảo; cẩn thận; tỉ mỉ
非常细心
- 她 做事 非常 精细
- Cô ấy làm việc rất cẩn thận.
- 她 精细 地 检查 作业
- Cô ấy kiểm tra bài tập rất cẩn thận.
- 厨师 切菜 非常 精细
- Đầu bếp cắt rau rất tỉ mỉ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 精细
✪ 1. Động từ + 得 + (很+) 精细
hành động được thực hiện một cách rất tinh tế; cẩn thận
- 她 写 得 很 精细
- Cô ấy viết rất cẩn thận.
- 工人 们 干得 精细
- Công nhân làm việc rất tỉ mỉ.
✪ 2. 精细 + 的 + 人
người nào đó cẩn thận; tỉ mỉ hoặc tinh tế
- 她 是 个 精细 的 人
- Cô ấy là người rất tỉ mỉ.
- 我 喜欢 精细 的 人
- Tôi thích những người cẩn thận.
So sánh, Phân biệt 精细 với từ khác
✪ 1. 精细 vs 精心
"精细" có thể mô tả người, cũng có thể mô tả vật phẩm, "精心" chỉ có thể mô tả hành động của con người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精细
- 刻工 精细
- kỹ thuật điêu khắc tinh vi
- 他 的 雕刻 技术 很 精细
- Kỹ thuật điêu khắc của anh ấy rất tinh xảo.
- 精打细算 , 留有 后备
- tính toán tỉ mỉ, lưu lại lực lượng hậu bị
- 她 做事 非常 精细
- Cô ấy làm việc rất cẩn thận.
- 工人 们 干得 精细
- Công nhân làm việc rất tỉ mỉ.
- 她 精细 地 检查 作业
- Cô ấy kiểm tra bài tập rất cẩn thận.
- 他 工作 时 特别 精细
- Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ.
- 她 是 个 精细 的 人
- Cô ấy là người rất tỉ mỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
精›
细›
Chặt Chẽ, Kĩ Lưỡng
Tinh Tế
Chính Xác, Tỉ Mỉ
tinh xảo; sắc sảo; tinh vi; tinh tế (thường dùng với hàng công nghệ tranh vẽ)
tinh chế; lọc; tinh lọc; làm cho trong
tinh mịn; mịtỉ mỉ; không sơ suất qua loa; kỹ càng
độ sâu; chiều sâutinh thông; sâu sắclàu thông
Chi Tiết, Tỉ Mỉ
Tinh Mỹ, Đẹp Đẽ, Tinh Xảo
tỉ mỉ; tinh vi; chặt chẽ
Tường Tận, Đầy Đủ, Cặn Kẽ
dè dặtvới sự chăm sóc tỉ mỉcẩn mật
tinh xảo; tinh vi; khéo léo
Chặt Chẽ, Kín, Khít
tinh xảo; tinh vi; tinh tế; tế nhị
Nghiêm Ngặt
tinh xảo; khéo léo; tinh vi (kỹ thuật, cấu tạo máy móc)
Tinh Tế, Tỉ Mỉ
kỹ càng; tinh tế; tỉ mỉ; đâu ra đó (thường chỉ tư tưởng)
Mịn, Nhẵn, Mịn Màng
cặn kẽ; kỹ càng; tỉ mỉ chu đáocơ nghi
sơ lược; qua loa; sơ bộ; sơ sài; thô sơ; quơ quào; sảo lượcthô lược
thô lỗ; thô kệch; cục mịch; quê mùahào phóng; thẳng thắn; trực tính; cởi mở
Thô Ráp
thô kệch; xấu xí; vụng về; thô lậu
Sơ Suất
qua loa; không cẩn thận; cẩu thả; sơ suất; lơ đễnh; lơ là
Lỗ Mãng, Thô Lỗ, Thô Bỉ
Thô Lỗ