无视 wúshì
volume volume

Từ hán việt: 【vô thị】

Đọc nhanh: 无视 (vô thị). Ý nghĩa là: phớt lờ; ngó lơ; coi nhẹ; coi khinh; bất chấp; không chú ý; không đếm xỉa. Ví dụ : - 他无视了我的建议。 Anh ấy đã phớt lờ đề nghị của tôi.. - 不要无视别人的感受。 Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.. - 他无视了自己的错误。 Anh ấy bất chấp lỗi lầm của bản thân.

Ý Nghĩa của "无视" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

无视 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phớt lờ; ngó lơ; coi nhẹ; coi khinh; bất chấp; không chú ý; không đếm xỉa

不放在眼里;漠视;不认真对待不顾;置若罔闻

Ví dụ:
  • volume volume

    - 无视 wúshì le de 建议 jiànyì

    - Anh ấy đã phớt lờ đề nghị của tôi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 无视 wúshì 别人 biérén de 感受 gǎnshòu

    - Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.

  • volume volume

    - 无视 wúshì le 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ấy bất chấp lỗi lầm của bản thân.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无视

  • volume volume

    - 一无所知 yīwúsuǒzhī

    - không biết tý gì

  • volume volume

    - 不要 búyào 无视 wúshì 别人 biérén de 感受 gǎnshòu

    - Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.

  • volume volume

    - qǐng 不要 búyào 无视 wúshì de 存在 cúnzài

    - Xin đừng phớt lờ sự tồn tại của tôi.

  • volume volume

    - 无视 wúshì le 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ấy bất chấp lỗi lầm của bản thân.

  • volume volume

    - 自视 zìshì 高人一等 gāorényīděng de rén 往往 wǎngwǎng shì 浅薄 qiǎnbó 无知 wúzhī de rén

    - những kẻ tự cho mình tài trí hơn người luôn luôn là những người vô dụng.

  • volume volume

    - 无视 wúshì le de 建议 jiànyì

    - Anh ấy đã phớt lờ đề nghị của tôi.

  • volume volume

    - duì 外界 wàijiè de 批评 pīpíng 一概 yīgài 无视 wúshì

    - Anh ấy phớt lờ mọi lời chỉ trích từ bên ngoài.

  • - kàn le 几个 jǐgè 小时 xiǎoshí 电视 diànshì hǎo 无聊 wúliáo

    - Xem tivi mấy tiếng đồng hồ, mình chán quá!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFBHU (戈火月竹山)
    • Bảng mã:U+89C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa