Đọc nhanh: 无视 (vô thị). Ý nghĩa là: phớt lờ; ngó lơ; coi nhẹ; coi khinh; bất chấp; không chú ý; không đếm xỉa. Ví dụ : - 他无视了我的建议。 Anh ấy đã phớt lờ đề nghị của tôi.. - 不要无视别人的感受。 Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.. - 他无视了自己的错误。 Anh ấy bất chấp lỗi lầm của bản thân.
无视 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phớt lờ; ngó lơ; coi nhẹ; coi khinh; bất chấp; không chú ý; không đếm xỉa
不放在眼里;漠视;不认真对待不顾;置若罔闻
- 他 无视 了 我 的 建议
- Anh ấy đã phớt lờ đề nghị của tôi.
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 他 无视 了 自己 的 错误
- Anh ấy bất chấp lỗi lầm của bản thân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无视
- 一无所知
- không biết tý gì
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 请 不要 无视 我 的 存在
- Xin đừng phớt lờ sự tồn tại của tôi.
- 他 无视 了 自己 的 错误
- Anh ấy bất chấp lỗi lầm của bản thân.
- 自视 高人一等 的 人 往往 是 浅薄 无知 的 人
- những kẻ tự cho mình tài trí hơn người luôn luôn là những người vô dụng.
- 他 无视 了 我 的 建议
- Anh ấy đã phớt lờ đề nghị của tôi.
- 他 对 外界 的 批评 一概 无视
- Anh ấy phớt lờ mọi lời chỉ trích từ bên ngoài.
- 看 了 几个 小时 电视 , 我 好 无聊 !
- Xem tivi mấy tiếng đồng hồ, mình chán quá!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
视›
Coi Khinh, Xem Nhẹ, Xem Thường
Coi Thường
Coi Thường, Coi Khinh, Rẻ Rúng
Coi Khinh, Khinh Thường
Sơ Suất
Chểnh Mảng, Lo Là, Không Để Ý
Xem Nhẹ, Coi Thường
Tôn Trọng
Nhìn Thẳng Vào, Không Lẩn Tránh, Nghiêm Chỉnh Với
Nhìn Chằm Chừm
Coi Trọng, Chú Trọng
Nhìn Đăm Đăm
nhìnnhìn chằm chằm vào cố định
xem kỹ; xét kỹ; xem xét
Suy Nghĩ, Quan Sát
nhìn quanh; nhìn chung quanh; nhìn xung quanh
Nhìn Thấy
Xem, Coi, Nhìn Coi
Để Làm Ra
Nhìn Thấy