Đọc nhanh: 粗疏 (thô sơ). Ý nghĩa là: qua loa; không cẩn thận; cẩu thả; sơ suất; lơ đễnh; lơ là.
粗疏 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. qua loa; không cẩn thận; cẩu thả; sơ suất; lơ đễnh; lơ là
不细心;马虎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗疏
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 他 因为 做事 粗心 常常 挨 老板 打
- Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.
- 他们 须 疏浚 运河 河道 轮船 方可 通航
- Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.
- 他 向 皇帝 呈 上 了 一道 疏
- Ông ấy dâng lên Hoàng Đế một bản sớ.
- 他 今天 的 态度 很 粗鲁
- Thái độ của anh ấy hôm nay rất thô lỗ.
- 他 修理 东西 很 粗糙
- Anh ấy sửa đồ rất vụng về.
- 他 因为 粗心 犯 了 错误
- Anh ấy đã mắc lỗi vì cẩu thả.
- 他们 粗鲁 地 对待 了 顾客
- Họ đã thô lỗ với khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疏›
粗›