留意 liúyì
volume volume

Từ hán việt: 【lưu ý】

Đọc nhanh: 留意 (lưu ý). Ý nghĩa là: chú ý; cẩn thận; để ý; lưu ý. Ví dụ : - 他留意到问题了。 Anh ấy đã chú ý đến vấn đề.. - 请留意路上的标志。 Xin hãy để ý biển báo trên đường.. - 请留意孩子的安全。 Hãy chú ý đến sự an toàn của trẻ em.

Ý Nghĩa của "留意" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

留意 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chú ý; cẩn thận; để ý; lưu ý

注意; 小心

Ví dụ:
  • volume volume

    - 留意到 liúyìdào 问题 wèntí le

    - Anh ấy đã chú ý đến vấn đề.

  • volume volume

    - qǐng 留意 liúyì 路上 lùshàng de 标志 biāozhì

    - Xin hãy để ý biển báo trên đường.

  • volume volume

    - qǐng 留意 liúyì 孩子 háizi de 安全 ānquán

    - Hãy chú ý đến sự an toàn của trẻ em.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留意

  • volume volume

    - 保留意见 bǎoliúyìjiàn

    - giữ nguyên ý kiến

  • volume volume

    - yǒu 意见 yìjiàn 尽量 jǐnliàng tán 出来 chūlái 不要 búyào 保留 bǎoliú

    - Có ý kiến gì thì nói ra, đừng để lại trong lòng

  • volume volume

    - 不同 bùtóng de 意见 yìjiàn 暂时 zànshí 保留 bǎoliú 下次 xiàcì zài 讨论 tǎolùn

    - Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp

  • volume volume

    - 书写 shūxiě shí 留意 liúyì 剔笔 tībǐ

    - Khi viết chú ý nét hất này.

  • volume volume

    - qǐng 留意 liúyì 附近 fùjìn 有没有 yǒuméiyǒu 电池 diànchí 专用 zhuānyòng 回收 huíshōu tǒng

    - Xin hãy chú ý xem có các thùng tái chế đặc biệt dành cho pin gần đó không

  • volume volume

    - 为了 wèile 做生意 zuòshēngyì 毫不 háobù 留恋 liúliàn 地离 dìlí le zhí

    - để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ zài 意见箱 yìjiànxiāng 留言 liúyán

    - Chúng ta có thể để lại ý kiến trong hòm thư góp ý.

  • volume volume

    - 消费 xiāofèi 贷增 dàizēng 需多 xūduō 留意 liúyì

    - Khoản vay tiêu dùng tăng cần lưu ý nhiều.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điền 田 (+5 nét)
    • Pinyin: Liú , Liǔ , Liù
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:ノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHW (竹竹田)
    • Bảng mã:U+7559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa