Đọc nhanh: 留意 (lưu ý). Ý nghĩa là: chú ý; cẩn thận; để ý; lưu ý. Ví dụ : - 他留意到问题了。 Anh ấy đã chú ý đến vấn đề.. - 请留意路上的标志。 Xin hãy để ý biển báo trên đường.. - 请留意孩子的安全。 Hãy chú ý đến sự an toàn của trẻ em.
留意 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chú ý; cẩn thận; để ý; lưu ý
注意; 小心
- 他 留意到 问题 了
- Anh ấy đã chú ý đến vấn đề.
- 请 留意 路上 的 标志
- Xin hãy để ý biển báo trên đường.
- 请 留意 孩子 的 安全
- Hãy chú ý đến sự an toàn của trẻ em.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留意
- 保留意见
- giữ nguyên ý kiến
- 有 意见 尽量 谈 出来 , 不要 保留
- Có ý kiến gì thì nói ra, đừng để lại trong lòng
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 书写 时 留意 剔笔
- Khi viết chú ý nét hất này.
- 请 留意 附近 有没有 电池 专用 回收 桶
- Xin hãy chú ý xem có các thùng tái chế đặc biệt dành cho pin gần đó không
- 为了 做生意 , 他 毫不 留恋 地离 了 职
- để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.
- 我们 可以 在 意见箱 里 留言
- Chúng ta có thể để lại ý kiến trong hòm thư góp ý.
- 消费 贷增 , 需多 留意
- Khoản vay tiêu dùng tăng cần lưu ý nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
留›
Nhấn Mạnh
Chủ Ý
tập trung; dốc; dồn hết; tập trung tư tưởng (tinh thần, nghị lực)liên quan; liền (ngữ nghĩa, ngữ khí)
đê; đê điều
Để Tâm, Lưu Tâm
chăm chú nhìn; hướng vào
Chú ý; để ý; lưu tâm
chắc chắn; chững chạc; ổn định; đáng tin cậy
trông chờ; trông mong; cậy trông
Chú Trọng
Thận Trọng, Cẩn Thận, Kĩ Lưỡng
đề phòng; phòng bị; đề phòng cẩn thận; phòng bị cẩn thận; coi chừng
Tỉ Mỉ, Kỹ Lưỡng, Cẩn Thận
chung tình; phải lòng; thích
Thận Trọng, Kỹ Lưỡng
Cẩn Thận
Để Ý
Thận Trọng (Với Ai), Cẩn Trọng, Để Ý Cẩn Thận
nâng cao tinh thần; hưng phấn tinh thần
Thận Trọng
Để Ý, Để Bụng, Lưu Tâm
Chú Ý, Để Ý, Theo Dõi
Cẩn Thận, Thận Tr