Đọc nhanh: 留神 (lưu thần). Ý nghĩa là: lưu ý; để ý cẩn thận; chú ý, để lòng. Ví dụ : - 留点儿神留神,可别上当。 chú ý một chút, đừng để bị mặc lừa.. - 车辆很多,过马路要留神。 xe cộ rất đông, qua đường phải chú ý.
✪ 1. lưu ý; để ý cẩn thận; chú ý
注意;小心 (多指防备危险或错误)
- 留 点儿 神 留神 , 可 别 上当
- chú ý một chút, đừng để bị mặc lừa.
- 车辆 很多 , 过 马路 要 留神
- xe cộ rất đông, qua đường phải chú ý.
✪ 2. để lòng
耗费精神 (常用做请托时客套话)
So sánh, Phân biệt 留神 với từ khác
✪ 1. 留神 vs 留心
"留神" có nghĩa là cẩn thận trước để ngăn ngừa những điều không vừa ý và xấu xảy ra.
"留心" tập trung vào việc tiếp thu tất cả các khía cạnh của kiến thức。"留意" là chú ý đặc biệt.
Cả ba từ đều có thể tách ra sử dụng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留神
- 留 点儿 神 留神 , 可 别 上当
- chú ý một chút, đừng để bị mặc lừa.
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 你 要 留神 , 别 把 话 说 秃噜 了
- anh nên cẩn thận, không nên nói năng thất thố.
- 你 不 懂 这 里面 的 道道儿 , 千万 要 留神
- anh không hiểu lề lối ở đây, cho nên phải chú ý.
- 这里 遗留 神秘 传说
- Ở đây để lại truyền thuyết thần bí.
- 车辆 很多 , 过 马路 要 留神
- xe cộ rất đông, qua đường phải chú ý.
- 向导 要 我们 特别 留神 , 因为 附近 有 响尾蛇
- Hướng dẫn viên yêu cầu chúng tôi cẩn thận đặc biệt vì gần đó có rắn đuôi chuông.
- 她 留神 听 老师 讲课
- Cô ấy tập trung nghe thầy giáo giảng bài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
留›
神›
Chú Ý, Cẩn Thận, Để Ý
nâng cao tinh thần; hưng phấn tinh thần
Để Tâm, Lưu Tâm
Cẩn Thận, Thận Tr
đề phòng; phòng bị; đề phòng cẩn thận; phòng bị cẩn thận; coi chừng
chắc chắn; chững chạc; ổn định; đáng tin cậy
Thận Trọng, Kỹ Lưỡng
Cẩn Thận
Chú Ý, Để Ý, Theo Dõi
tập trung; dốc; dồn hết; tập trung tư tưởng (tinh thần, nghị lực)liên quan; liền (ngữ nghĩa, ngữ khí)
Chủ Ý
đê; đê điều