留神 liúshén
volume volume

Từ hán việt: 【lưu thần】

Đọc nhanh: 留神 (lưu thần). Ý nghĩa là: lưu ý; để ý cẩn thận; chú ý, để lòng. Ví dụ : - 留点儿神留神可别上当。 chú ý một chút, đừng để bị mặc lừa.. - 车辆很多过马路要留神。 xe cộ rất đông, qua đường phải chú ý.

Ý Nghĩa của "留神" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. lưu ý; để ý cẩn thận; chú ý

注意;小心 (多指防备危险或错误)

Ví dụ:
  • volume volume

    - liú 点儿 diǎner shén 留神 liúshén bié 上当 shàngdàng

    - chú ý một chút, đừng để bị mặc lừa.

  • volume volume

    - 车辆 chēliàng 很多 hěnduō guò 马路 mǎlù yào 留神 liúshén

    - xe cộ rất đông, qua đường phải chú ý.

✪ 2. để lòng

耗费精神 (常用做请托时客套话)

So sánh, Phân biệt 留神 với từ khác

✪ 1. 留神 vs 留心

Giải thích:

"留神" có nghĩa là cẩn thận trước để ngăn ngừa những điều không vừa ý và xấu xảy ra.
"留心" tập trung vào việc tiếp thu tất cả các khía cạnh của kiến ​​thức。"留意" là chú ý đặc biệt.
Cả ba từ đều có thể tách ra sử dụng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留神

  • volume volume

    - liú 点儿 diǎner shén 留神 liúshén bié 上当 shàngdàng

    - chú ý một chút, đừng để bị mặc lừa.

  • volume volume

    - 留神 liúshén 刺溜 cīliū 下滑 xiàhuá dào le

    - Không để ý, trượt chân xẹt một cái.

  • volume volume

    - yào 留神 liúshén bié huà shuō 秃噜 tūlū le

    - anh nên cẩn thận, không nên nói năng thất thố.

  • volume volume

    - dǒng zhè 里面 lǐmiàn de 道道儿 dàodàoer 千万 qiānwàn yào 留神 liúshén

    - anh không hiểu lề lối ở đây, cho nên phải chú ý.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 遗留 yíliú 神秘 shénmì 传说 chuánshuō

    - Ở đây để lại truyền thuyết thần bí.

  • volume volume

    - 车辆 chēliàng 很多 hěnduō guò 马路 mǎlù yào 留神 liúshén

    - xe cộ rất đông, qua đường phải chú ý.

  • volume volume

    - 向导 xiàngdǎo yào 我们 wǒmen 特别 tèbié 留神 liúshén 因为 yīnwèi 附近 fùjìn yǒu 响尾蛇 xiǎngwěishé

    - Hướng dẫn viên yêu cầu chúng tôi cẩn thận đặc biệt vì gần đó có rắn đuôi chuông.

  • volume volume

    - 留神 liúshén tīng 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè

    - Cô ấy tập trung nghe thầy giáo giảng bài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điền 田 (+5 nét)
    • Pinyin: Liú , Liǔ , Liù
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:ノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHW (竹竹田)
    • Bảng mã:U+7559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa