Đọc nhanh: 仔细 (tử tế). Ý nghĩa là: tỉ mỉ; kỹ lưỡng; kỹ càng, tinh vi; cặn kẽ, cẩn thận; thận trọng. Ví dụ : - 他是非常仔细的。 Anh ấy rất cẩn thận.. - 请仔细阅读说明书。 Xin vui lòng đọc kỹ hướng dẫn.. - 她仔细检查了所有的细节。 Cô ấy kiểm tra kỹ lưỡng tất cả các chi tiết.
仔细 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tỉ mỉ; kỹ lưỡng; kỹ càng, tinh vi; cặn kẽ
细心
- 他 是 非常 仔细 的
- Anh ấy rất cẩn thận.
- 请 仔细阅读 说明书
- Xin vui lòng đọc kỹ hướng dẫn.
- 她 仔细检查 了 所有 的 细节
- Cô ấy kiểm tra kỹ lưỡng tất cả các chi tiết.
- 请 仔细检查 你 的 作业
- Xin hãy kiểm tra kỹ bài tập của bạn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. cẩn thận; thận trọng
小心;当心
- 路 很 滑 , 仔细 点儿
- Đường rất trơn, hãy cẩn thận một tý.
- 过 路口 时要 仔细
- Hãy cẩn thận khi băng qua đường
- 拿 玻璃制品 时要 仔细
- Cẩn thận khi cầm các đồ thủy tinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 仔细
✪ 1. A + Động từ + ...+ Phó từ + 仔细
phó từ tu sức
- 他 做事 非常 仔细
- Cô ấy làm việc rất tỉ mỉ.
- 他 装饰 很 仔细
- Anh ấy trang trí rất tỉ mỉ.
✪ 2. 仔细 + 地 + Động từ + ...
trợ từ kết cấu "地"
- 请 仔细 地 听 我 说
- Xin hãy cẩn thận nghe tôi nói.
- 她 仔细 地 挑选 着 礼物
- Cô ấy cẩn thận lựa chọn món quà.
So sánh, Phân biệt 仔细 với từ khác
✪ 1. 认真 vs 仔细
"仔细" có thể được sử dụng như một trạng ngữ và vị ngữ, có thể làm bổ ngữ kết quả, "认真" chỉ làm được vị ngữ và trạng ngữ, không làm được bổ ngữ kết quả.
"认真" vẫn là một cụm động - tân ngữ, có nghĩa là "tin điều đó là đúng, coi đó là sự thật", nhưng "仔细" thì không mang nghĩa này.
"仔细" cũng có nghĩa là "cẩn thận, không hoang phí" [tiết kiệm], nhưng "认真" thì không có nghĩa này.
✪ 2. 小心 vs 仔细
Giống:
- Đều là tính từ, mang nghĩa cẩn thận, thận trọng, có thể làm vị ngữ, định ngữ, trạng ngữ, bổ ngữ trong câu.
Khác:
- Từ trái nghĩa của "小心" là "冲动".
Nhấn mạnh làm việc cẩn thận.
Từ trái nghĩa của "仔细" là "马虎,粗略".
Nhấn mạnh sự không tỉ mỉ, cẩn trọng từng chi tiết nhỏ.
- "仔细" có thể trùng điệp.
"小心" không thể trùng điệp.
- "小心" có thể sử dụng độc lập trong câu, "仔细" không có cách dùng này.
✪ 3. 仔细 vs 详细
Giống:
- Cả hai đều mang nghĩa tỉ mỉ.
Khác:
- "详细" hiểu biết rõ ràng, toàn diện về sự vật.
"仔细" thường dùng hình dung thái độ đối với mọi thứ.
- "详细" dùng hình dung sự vật.
"仔细" dùng hình dung người hoặc động tác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仔细
- 他 仔细 地 修改 着 稿本
- Anh ấy tỉ mỉ sửa chữa bản thảo.
- 仔细 品味 体尝
- thưởng thức và bình phẩm.
- 仔细 察看 那幅 画
- Xem xét kỹ lưỡng bức tranh đó.
- 他 仔细 分辨 事物 的 曲直
- Anh ta cẩn thận phân biệt đúng sai của sự vật.
- 仔细 鉴别 人和事
- Xem xét kỹ người và sự việc.
- 仔细 布置 会议 场所
- Bố trí cẩn thận nơi tổ chức hội nghị.
- 他 仔细分析 了 市场趋势
- Ông phân tích cẩn thận xu hướng thị trường.
- 他 仔细 打量 我
- Anh ấy quan sát tôi kỹ càng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仔›
细›
Chặt Chẽ, Kĩ Lưỡng
Nhấn Mạnh
Cẩn Thận
(1) Chăm Chỉ, Để Tâm
Chủ Ý
tập trung; dốc; dồn hết; tập trung tư tưởng (tinh thần, nghị lực)liên quan; liền (ngữ nghĩa, ngữ khí)
đê; đê điều
Để Tâm, Lưu Tâm
Chăm Chỉ, Nghiêm Túc
Chi Tiết, Tỉ Mỉ
chắc chắn; chững chạc; ổn định; đáng tin cậy
Tỉ Mỉ / Kỹ Lưỡng / Toàn Diện / Đầy Đủ / Chi Tiết
Tường Tận, Đầy Đủ, Cặn Kẽ
đề phòng; phòng bị; đề phòng cẩn thận; phòng bị cẩn thận; coi chừng
Tỉ Mỉ, Kỹ Lưỡng, Cẩn Thận
tỉ mỉ rõ ràng; tường minh
Thận Trọng (Với Ai), Cẩn Trọng, Để Ý Cẩn Thận
Chú Ý, Cẩn Thận, Để Ý
nâng cao tinh thần; hưng phấn tinh thần
Chú Trọng
Chú Ý, Để Ý, Theo Dõi
Tinh Tế, Tỉ Mỉ
Cẩn Thận, Thận Tr
Kĩ càng; cặn kẽ; cẩn thận. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: Nhĩ tương thử tình hình tế tế đích cáo tố tha 你將此情形細細的告訴他 (Đệ tam thập nhị hồi) Mi đem tình hình này báo cặn kẽ cho ông ấy biết. Nhẹ nhàng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Lô yên tế tế trú du ti 鑪煙細細駐遊絲 (Tuyên chánh đ