仔细 zǐxì
volume volume

Từ hán việt: 【tử tế】

Đọc nhanh: 仔细 (tử tế). Ý nghĩa là: tỉ mỉ; kỹ lưỡng; kỹ càng, tinh vi; cặn kẽ, cẩn thận; thận trọng. Ví dụ : - 他是非常仔细的。 Anh ấy rất cẩn thận.. - 请仔细阅读说明书。 Xin vui lòng đọc kỹ hướng dẫn.. - 她仔细检查了所有的细节。 Cô ấy kiểm tra kỹ lưỡng tất cả các chi tiết.

Ý Nghĩa của "仔细" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

仔细 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tỉ mỉ; kỹ lưỡng; kỹ càng, tinh vi; cặn kẽ

细心

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 非常 fēicháng 仔细 zǐxì de

    - Anh ấy rất cẩn thận.

  • volume volume

    - qǐng 仔细阅读 zǐxìyuèdú 说明书 shuōmíngshū

    - Xin vui lòng đọc kỹ hướng dẫn.

  • volume volume

    - 仔细检查 zǐxìjiǎnchá le 所有 suǒyǒu de 细节 xìjié

    - Cô ấy kiểm tra kỹ lưỡng tất cả các chi tiết.

  • volume volume

    - qǐng 仔细检查 zǐxìjiǎnchá de 作业 zuòyè

    - Xin hãy kiểm tra kỹ bài tập của bạn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. cẩn thận; thận trọng

小心;当心

Ví dụ:
  • volume volume

    - hěn huá 仔细 zǐxì 点儿 diǎner

    - Đường rất trơn, hãy cẩn thận một tý.

  • volume volume

    - guò 路口 lùkǒu 时要 shíyào 仔细 zǐxì

    - Hãy cẩn thận khi băng qua đường

  • volume volume

    - 玻璃制品 bōlízhìpǐn 时要 shíyào 仔细 zǐxì

    - Cẩn thận khi cầm các đồ thủy tinh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 仔细

✪ 1. A + Động từ + ...+ Phó từ + 仔细

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 做事 zuòshì 非常 fēicháng 仔细 zǐxì

    - Cô ấy làm việc rất tỉ mỉ.

  • volume

    - 装饰 zhuāngshì hěn 仔细 zǐxì

    - Anh ấy trang trí rất tỉ mỉ.

✪ 2. 仔细 + 地 + Động từ + ...

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - qǐng 仔细 zǐxì tīng shuō

    - Xin hãy cẩn thận nghe tôi nói.

  • volume

    - 仔细 zǐxì 挑选 tiāoxuǎn zhe 礼物 lǐwù

    - Cô ấy cẩn thận lựa chọn món quà.

So sánh, Phân biệt 仔细 với từ khác

✪ 1. 认真 vs 仔细

Giải thích:

"仔细" có thể được sử dụng như một trạng ngữ và vị ngữ, có thể làm bổ ngữ kết quả, "认真" chỉ làm được vị ngữ và trạng ngữ, không làm được bổ ngữ kết quả.
"认真" vẫn là một cụm động - tân ngữ, có nghĩa là "tin điều đó là đúng, coi đó là sự thật", nhưng "仔细" thì không mang nghĩa này.
"仔细" cũng có nghĩa là "cẩn thận, không hoang phí" [tiết kiệm], nhưng "认真" thì không có nghĩa này.

✪ 2. 小心 vs 仔细

Giải thích:

Giống:
- Đều là tính từ, mang nghĩa cẩn thận, thận trọng, có thể làm vị ngữ, định ngữ, trạng ngữ, bổ ngữ trong câu.
Khác:
- Từ trái nghĩa của "小心" là "冲动".
Nhấn mạnh làm việc cẩn thận.
Từ trái nghĩa của "仔细" là "马虎粗略".
Nhấn mạnh sự không tỉ mỉ, cẩn trọng từng chi tiết nhỏ.
- "仔细" có thể trùng điệp.
"小心" không thể trùng điệp.
- "小心" có thể sử dụng độc lập trong câu, "仔细" không có cách dùng này.

✪ 3. 仔细 vs 详细

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều mang nghĩa tỉ mỉ.
Khác:
- "详细" hiểu biết rõ ràng, toàn diện về sự vật.
"仔细" thường dùng hình dung thái độ đối với mọi thứ.
- "详细" dùng hình dung sự vật.
"仔细" dùng hình dung người hoặc động tác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仔细

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 修改 xiūgǎi zhe 稿本 gǎoběn

    - Anh ấy tỉ mỉ sửa chữa bản thảo.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 品味 pǐnwèi 体尝 tǐcháng

    - thưởng thức và bình phẩm.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 察看 chákàn 那幅 nàfú huà

    - Xem xét kỹ lưỡng bức tranh đó.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 分辨 fēnbiàn 事物 shìwù de 曲直 qūzhí

    - Anh ta cẩn thận phân biệt đúng sai của sự vật.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 鉴别 jiànbié 人和事 rénhéshì

    - Xem xét kỹ người và sự việc.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 布置 bùzhì 会议 huìyì 场所 chǎngsuǒ

    - Bố trí cẩn thận nơi tổ chức hội nghị.

  • volume volume

    - 仔细分析 zǐxìfēnxī le 市场趋势 shìchǎngqūshì

    - Ông phân tích cẩn thận xu hướng thị trường.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 打量 dǎliàng

    - Anh ấy quan sát tôi kỹ càng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Zǎi , Zī , Zǐ
    • Âm hán việt: Tể , Tử
    • Nét bút:ノ丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OND (人弓木)
    • Bảng mã:U+4ED4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フフ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMW (女一田)
    • Bảng mã:U+7EC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa