严密 yánmì
volume volume

Từ hán việt: 【nghiêm mật】

Đọc nhanh: 严密 (nghiêm mật). Ý nghĩa là: kín đáo; chặt chẽ, chu đáo; không sơ hở; nghiêm mật. Ví dụ : - 瓶子盖得很严密。 bình đậy rất kín. - 这篇小说的结构十分严密。 kết cấu của tiểu thuyết này rất chặt chẽ.. - 消息封锁得很严密 tin tức được kiểm soát chặt chẽ

Ý Nghĩa của "严密" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

严密 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kín đáo; chặt chẽ

事物之间结合得紧,没有空隙

Ví dụ:
  • volume volume

    - 瓶子 píngzi 盖得 gàidé hěn 严密 yánmì

    - bình đậy rất kín

  • volume volume

    - 这篇 zhèpiān 小说 xiǎoshuō de 结构 jiégòu 十分 shífēn 严密 yánmì

    - kết cấu của tiểu thuyết này rất chặt chẽ.

✪ 2. chu đáo; không sơ hở; nghiêm mật

周到;没有疏漏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 消息 xiāoxi 封锁 fēngsuǒ hěn 严密 yánmì

    - tin tức được kiểm soát chặt chẽ

  • volume volume

    - 严密 yánmì 注视 zhùshì 形势 xíngshì de 发展 fāzhǎn

    - theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严密

  • volume volume

    - 严守 yánshǒu 国家机密 guójiājīmì

    - giữ kín bí mật quốc gia

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 监狱 jiānyù 非常 fēicháng 严密 yánmì

    - Nhà tù này rất nghiêm ngặt.

  • volume

    - 那些 nèixiē 重要 zhòngyào 资料 zīliào 必须 bìxū 严格 yángé 保密 bǎomì

    - Thông tin quan trọng phải được bảo mật tuyệt đối.

  • volume volume

    - 瓶子 píngzi 盖得 gàidé hěn 严密 yánmì

    - bình đậy rất kín

  • volume volume

    - 这个 zhègè duì 不仅 bùjǐn 防守 fángshǒu 严密 yánmì 而且 érqiě néng 抓住机会 zhuāzhùjīhuì 快速 kuàisù 反击 fǎnjī

    - đội này không những phòng thủ nghiêm ngặt, mà phản công cũng rất nhanh khi có cơ hội.

  • volume volume

    - 这篇 zhèpiān 小说 xiǎoshuō de 结构 jiégòu 十分 shífēn 严密 yánmì

    - kết cấu của tiểu thuyết này rất chặt chẽ.

  • volume volume

    - 严密 yánmì 注视 zhùshì 形势 xíngshì de 发展 fāzhǎn

    - theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình

  • volume volume

    - 这个 zhègè 活动 huódòng de 组织 zǔzhī 严密 yánmì

    - Hệ thống của hoạt động này chặt chẽ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Nghiêm
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MTCH (一廿金竹)
    • Bảng mã:U+4E25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mật
    • Nét bút:丶丶フ丶フ丶ノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JPHU (十心竹山)
    • Bảng mã:U+5BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa