Đọc nhanh: 严密 (nghiêm mật). Ý nghĩa là: kín đáo; chặt chẽ, chu đáo; không sơ hở; nghiêm mật. Ví dụ : - 瓶子盖得很严密。 bình đậy rất kín. - 这篇小说的结构十分严密。 kết cấu của tiểu thuyết này rất chặt chẽ.. - 消息封锁得很严密 tin tức được kiểm soát chặt chẽ
严密 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kín đáo; chặt chẽ
事物之间结合得紧,没有空隙
- 瓶子 盖得 很 严密
- bình đậy rất kín
- 这篇 小说 的 结构 十分 严密
- kết cấu của tiểu thuyết này rất chặt chẽ.
✪ 2. chu đáo; không sơ hở; nghiêm mật
周到;没有疏漏
- 消息 封锁 得 很 严密
- tin tức được kiểm soát chặt chẽ
- 严密 注视 形势 的 发展
- theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严密
- 严守 国家机密
- giữ kín bí mật quốc gia
- 这座 监狱 非常 严密
- Nhà tù này rất nghiêm ngặt.
- 那些 重要 资料 必须 严格 保密
- Thông tin quan trọng phải được bảo mật tuyệt đối.
- 瓶子 盖得 很 严密
- bình đậy rất kín
- 这个 队 不仅 防守 严密 , 而且 能 抓住机会 快速 反击
- đội này không những phòng thủ nghiêm ngặt, mà phản công cũng rất nhanh khi có cơ hội.
- 这篇 小说 的 结构 十分 严密
- kết cấu của tiểu thuyết này rất chặt chẽ.
- 严密 注视 形势 的 发展
- theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình
- 这个 活动 的 组织 严密
- Hệ thống của hoạt động này chặt chẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
严›
密›
Chặt Chẽ, Kĩ Lưỡng
tinh mịn; mịtỉ mỉ; không sơ suất qua loa; kỹ càng
Chặt Chẽ, Cẩn Thận, Nghiêm Khắc
độ sâu; chiều sâutinh thông; sâu sắclàu thông
dè dặtvới sự chăm sóc tỉ mỉcẩn mật
Chu Đáo
nghiêm ngặt; kín đáo; chịtkín mít; tùm hụp
kín; chặt chẽkín đáo (không dễ tìm ra)chặtkín mít; tùm hụp
Chính Xác, Tỉ Mỉ
Tinh Xảo, Tinh Vi
Chặt Chẽ, Kín, Khít
kỹ càng; tinh tế; tỉ mỉ; đâu ra đó (thường chỉ tư tưởng)
Tỉ Mỉ / Kỹ Lưỡng / Toàn Diện / Đầy Đủ / Chi Tiết
tuyệt mật; tối mật; tuyệt đối giữ bí mật (văn kiện, tin tức)
kẽ hở; chỗ sơ hở
Tùy Tiện, Tùy
Lỏng, Nhão
sơ hở; sơ xuất; sai sótsơ sótthoát lậu
tùy tiện; không kỷ luật; thiếu quy củrải rác; phân tán; không tập trung
Sơ Suất
Cẩu Thả, Lơ Đễnh
tơi; xốp (đất đai)làm tơi; làm xốp
rời rạc; lỏng lẻo (kết cấu của sự vật); phân tán; không tập trung (tinh thần); rời; lơi; khảng tảng; xởitơilồng bồng
quên; để sót; thoát lậubỏ vãi
để trầnkhỏa thânloã