Đọc nhanh: 武断 (vũ đoán). Ý nghĩa là: võ đoán; độc đoán, uy quyền thế mà quyết đoán bừa bãi.
✪ 1. võ đoán; độc đoán
只凭主观判断
✪ 2. uy quyền thế mà quyết đoán bừa bãi
妄以权势裁断曲直乡曲武断
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武断
- 为什么 我 感觉 武田 在 授予 你
- Tại sao tôi có cảm giác đây không phải là những gì Takeda đã nghĩ đến
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 主观臆断
- ước đoán chủ quan.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 世界 历史 在 不断 演变
- Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.
- 事故 中 他 打断 了 几根 肋骨
- Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.
- 为了 爱 你 我 愿意 断烟
- Vì yêu em, anh sẵn sàng cai thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
武›